\(C\%_{dd}=\dfrac{10}{10+150}.100\%=6,25\%\)
\(C\%_{dd}=\dfrac{10}{10+150}.100\%=6,25\%\)
Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dung dịch?
Hấp thụ hoàn toàn 0,25 mol CO2 vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 20 gam kết tủa, tính giá trị của x.
Hấp thụ hoàn toàn x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13 gam kết tủa, tính giá trị của x.
Hòa tan 12,4g Na2O vào 200g nước. Tính C% dd thu được? Cho Na=23, O=16, H=1
Hòa tan NaCL vào nước để tạo thành 200ml dd NaCL 0,2M. Tính khối lượng NaCL đã dùng? Cho Na=23, CL=35,5
nung nóng 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 ( tỷ lệ mol 1:1) với xúc tác V2O5 sau 1 thời gian thu được hỗn hợp khi y, dẫn y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 45,8g kết tủa. tính hiệu suất phản ứng, biết rằng các thể tích khí đều được đo ở đktc, phản ứng hóa học đã xảy ra như thế nào.
cho 300g dung dịch HCl7,3% tác dụng với 2,7gAl.
a) Tính m chất dư
b) tính VH2 (đktc)
c)tính C% dung dịch sau phản ứng
nCO2 | nCa(OH)2 | kết tủa | Dung dịch thu được( dung dịch X) | Yêu cầu | |
TN1 | 0,15 | 0,2 | m(g) | a(g) | tính m và a |
TN2 | 0,2 | 0,12 | m(g) | a(g) | tính m,m',a |
TN3 | 0,25 | x | 20g | m' | tính x và m |
TN4 | x | dư | m(g) | mdd giảm=5,6g | tính x và m |
TN5 | x | 0,2 | 13(g) | tính Xmin |
giúp em với ạ
nCO2 | nCa(OH)2 | kết tủa | Dung dịch thu được( dung dịch X) | Yêu cầu | |
TN1 | 0,15 | 0,2 | m(g) | a(g) | tính m và a |
TN2 | 0,2 | 0,12 | m(g) | a(g) | tính m,m',a |
TN3 | 0,25 | x | 20g | m' | tính x và m |
TN4 | x | dư | m(g) | mdd giảm=5,6g | tính x và m |
TN5 | x | 0,2 | 13(g) | tính Xmin |
giúp em với