Hành vi sức khỏe là hành vi cá nhân, gia đình, cong dong tạo ra các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sức khỏe của chính họ, có thể có lợi hoặc có thể có lợi cho sức khỏe.
Lấy các ví dụ minh họa cho nội dung tương ứng trong cột 3 của bảng:
Hành vi sức khỏe (1) | Định nghĩa (2) | Ví dụ 3) |
Những hành vi sức khỏe lành mạnh |
là những hành vi giúp bảo vệ và nâng cao tình trạng sức khỏe của con người. |
|
Những hành vi sức khỏe không lành mạnh |
là những hành vi gây hại cho sức khỏe. |
|
Những hành vi sc khỏe trung gian |
là những hành vi không có lợi cũng không có hại cho sức khỏe hoặc chưa xác định rõ. |