a)A=9,2=184/20
B=9,2=184/20
b)2 người bắn bằng nhau
a)A=9,2=184/20
B=9,2=184/20
b)2 người bắn bằng nhau
Bài 4: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau
10 9 8 10 6 4 3 5 7 2
10 3 9 10 7 8 8 8 10 9
8 4 9 8 6 9 7 2 9 8
7 5 10 10 9 9 8 0 8 9
6 7 8 9 5 4 9 7 9 9
a) Dấu hiệu cần quan tâm tìm hiểu qua bảng số liệu trên là gì ? Cho biết lớp có bao nhiêu học sinh ?
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) Tìm Mốt của dấu hiệu.
e) Học sinh được điểm 9 có tần suất là bao nhiêu ?
Bài 1 : Điểm kiểm tra môn Tin cả năm của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :
7 9 7 6 6 7 9 8
8 7 8 5 7 8 8 6
9 10 9 7 10 8 7 7
7 9 7 10 7 8 10 10
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng " tần số " và tính số trung bình cộng
c, Tìm mốt của dấu hiệu
Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 64 học sinh khối 7 và ghi lại như sau:
10 9 8 8 9 7 8 9 11 9 7 8 7 8 10 9 8 10 7 12 8 12 9 8 9 9 9 9 10 7 10 12 9 9 11 9 8 9 11 12 9 7 10 11 7 9 12 9 8 7 12 9 9 9 7 8 9 10 7 7 11 10 9 8 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu
điểm kiểm tra môn toán học kì 2 của hs lớp 7c
10 | 9 | 10 | 9 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 10 |
9 | 10 | 10 | 7 | 8 | 10 | 8 | 9 | 8 | 9 |
9 | 8 | 10 | 8 | 8 | 9 | 7 | 9 | 10 | 9 |
a/ dấu hiệu là gì?có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ?
b/lập bảng tần số
c/tính số trung bình cộng của dấu hiệu
Thống kê điểm kiểm tra của 10 học sinh lớp 7C như sau: 3, 4, 5, 6, 6, 8, 9, 9, 10, 10.
a.Hãy lập bảng phân phối thực nghiệm phân theo các lớp sau: dưới 5, (5 –7), (8 –10) và ghi giá trị trung tâm, tần số, tần suất.
b.Hãy dựng biểu đồ hình quạt theo các lớp trên.
ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ
Bài 1: Một vận động viên tập ném bóng rổ, số lần ném bóng vào rổ trong mỗi
phút tập được ghi vào bảng sau:
12 6 9 8 5 10 9 14 9 10
14 15 5 7 9 15 13 13 12 6
8 9 5 7 15 13 9 14 8 7
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng tần số và nhận xét ?
c/ Tìm số trung bình số lần bóng vào rổ trong 1phuts .
d/ Tính mốt của dấu hiệu.
e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Số học sinh giỏi của mỗi lớp trong khối 7 được ghi lại như sau:
Lớp 7A 7B 7C 7D 7E 7G 7H
Số học sinh giỏi 32 28 32 35 28 26 28
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Cho biết đơn vị điều tra.
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3: Điểm kiểm tra về điểm thi môn toán HK1 của học sinh lớp 7A ta thu được
bảng số liệu sau đây10 9 8 10 6 4 3 5 7 2
9 6 5 4 3 7 5 8 9 6
8 7 3 7 6 5 4 2 5 10
6 5 5 8 3 4 8 6 8 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Có bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra.
c) Lập bảng tần số.
d) Tìm giá trị trung bình điểm kiểm tra của mỗi học sinh.
e) Tìm mốt.
Bài 4: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau
10 9 8 10 6 4 3 5 7 2
10 3 9 10 7 8 8 8 10 9
8 4 9 8 6 9 7 2 9 8
7 5 10 10 9 9 8 0 8 9
6 7 8 9 5 4 9 7 9 9
a) Dấu hiệu cần quan tâm tìm hiểu qua bảng số liệu trên là gì ? Cho biết lớp có
bao nhiêu học sinh .
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) Tìm Mốt của dấu hiệu.
e) Học sinh được điểm 9 có tần suất là bao nhiêu.
Bài 5: Số điểm kiểm tra 15’ Môn Toán ở một lớp 7 của trường THCS được ghi
lại trong bảng sau đây:Giá trị
(x)
2 3 a 6 7 8 10
Tần số
(n)
3 4 8 7 2 9 3 N = 36
Biết số trung bình cộng là 6. Tìm a.
Bài 6: Trung bình cộng của 5 số là 6, do bớt đi một số thứ năm nên trung bình
cộng của bốn số còn lại là 5. Tìm số thứ năm.
Bài 7: Trung bình cộng của sáu số là 4. Do thêm số thứ bảy nên trung bình cộng
của bảy số là 5. Tìm số thứ bảy.
Bài 2: Trong dịp Tết trồng cây, người ta thống kê số cây trồng của 20 bạn học sinh trong nhóm " tự nguyện" như sau:
10 5 7 10 6 10 6 9 7 9 9 10 5 8 7 7 7 10 9 4 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng "tần số".
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ( kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài toán 4: Tổng số điểm bài thi học kì II môn Văn và Toán của 100 học sinh lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được ghi lại trong bảng sau:
7 | 13 | 12 | 11 | 11 | 10 | 9 | 18 | 12 | 11 |
12 | 4 | 5 | 6 | 18 | 7 | 9 | 11 | 8 | 11 |
7 | 6 | 8 | 8 | 13 | 8 | 12 | 11 | 9 | 12 |
10 | 13 | 19 | 15 | 10 | 1 | 8 | 13 | 16 | 11 |
5 | 17 | 16 | 10 | 1 | 12 | 15 | 11 | 14 | 5 |
6 | 9 | 10 | 9 | 5 | 14 | 15 | 7 | 6 | 8 |
13 | 9 | 10 | 14 | 10 | 16 | 9 | 15 | 9 | 14 |
10 | 11 | 12 | 6 | 13 | 8 | 7 | 9 | 15 | 15 |
7 | 10 | 4 | 13 | 10 | 9 | 10 | 10 | 13 | 7 |
6 | 2 | 8 | 12 | 18 | 10 | 11 | 7 | 17 | 8 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu;
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu;
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.
Bài toán 4: Tổng số điểm bài thi học kì II môn Văn và Toán của 100 học sinh lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được ghi lại trong bảng sau:
7 | 13 | 12 | 11 | 11 | 10 | 9 | 18 | 12 | 11 |
12 | 4 | 5 | 6 | 18 | 7 | 9 | 11 | 8 | 11 |
7 | 6 | 8 | 8 | 13 | 8 | 12 | 11 | 9 | 12 |
10 | 13 | 19 | 15 | 10 | 1 | 8 | 13 | 16 | 11 |
5 | 17 | 16 | 10 | 1 | 12 | 15 | 11 | 14 | 5 |
6 | 9 | 10 | 9 | 5 | 14 | 15 | 7 | 6 | 8 |
13 | 9 | 10 | 14 | 10 | 16 | 9 | 15 | 9 | 14 |
10 | 11 | 12 | 6 | 13 | 8 | 7 | 9 | 15 | 15 |
7 | 10 | 4 | 13 | 10 | 9 | 10 | 10 | 13 | 7 |
6 | 2 | 8 | 12 | 18 | 10 | 11 | 7 | 17 | 8 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu;
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu;
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.