Cho 8,1 gam kẽm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được bao nhiêu gam muối?
A. 16 gam.
B. 16,1 gam.
C. 17 gam.
D. 17,1 gam.
Cho 15,2 gam muối sắt (II) sunfat tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí SO2. Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng sinh ra chất khí có tính chất nào sau đây?
A. Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
B. Làm phenol phtalein chuyển màu đỏ.
C. Làm vẩn đục nước vôi trong.
D. Làm phenol phtalein chuyển màu xanh.
Trong những cặp chất sau, cặp chất nào xảy ra phản ứng?
A. Cu và HCl.
B. Ag và H2SO4 loãng.
C. Na2O và Ca(OH)2 (rắn).
D. Saccarozơ và H2SO4 đặc
Cho m gam kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). Tính giá trị của m.
A. 16 gam
B. 17 gam.
C. 18 gam.
D. 19 gam.
Thí nghiệm nào dưới đây có thể khẳng định được chất khí sinh ra khi cho Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cháy trong không khí với tiếng nổ nhỏ.
B. Làm đục nước vôi trong.
C. Làm đổi màu giấy quỳ.
D. Làm mất màu dung dịch phenol phtalein.
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được duy nhất khí SO2. Thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Cho 10,8 gam sắt (II) oxit tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo thành một khí duy nhất là khí SO2. Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Cho 15,5g Na2O tác dụng với 15,5 lít đ HCl a) Tính khối lượng muooiz tạo thành b) tính nồng độc mol của dd axit đã dùng