2.
=> The first Christmas songs were performed for people in town.
3.
=> It is a fire-making contest (đó là cuộc thi tạo lửa).
4.
=> he asked me if i wanted to visit the Great Wall in China.
2.
=> The first Christmas songs were performed for people in town.
3.
=> It is a fire-making contest (đó là cuộc thi tạo lửa).
4.
=> he asked me if i wanted to visit the Great Wall in China.
Complete the questions with question words. (Điền từ hỏi vào chỗ trống trong câu
cho đúng)
Các cậu ơi giúp tớ với
1. _________ did she go to the doctor? - Because she had a splitting headache.
2. _________ does he teach in the high school? – English.
3. _________ did Nam leave home yesterday? – At 7 o‟clock.
4. _________ is your mother doing in the kitchen? – She is cooking.
5. _________ sports does Mai like playing after school? – Badminton.
6. _________ do you go to the movies? – Twice a week.
Dịch văn bản sau ra tiếng anh:
Hà Nội, ngày… tháng… năm...
Osaka thân mến!
Tớ là Đinh Thanh Tùng, học sinh lớp (tên lớp), trường (tên trường).
Vào tuần trước, mẹ tớ có đến Nhật Bản công tác và đến thăm nhà cậu. Bố mẹ cậu là bạn thân của mẹ tớ đấy. Khi trở về, mẹ kể cho tớ nghe về cậu. Đầu thư, cho tớ gửi lời hỏi thăm đến sức khỏe của mọi người trong gia đình cậu nhé.
Tớ đã tìm hiểu khá nhiều về đất nước Nhật Bản. Nơi khiến tớ cảm thấy thích nhất đó chính là núi Phú Sĩ - biểu tượng của Nhật Bản. Hy vọng một ngày gần nhất, tớ có thể đến Nhật Bản. Khi ấy, chắc chắn tớ sẽ ghé thăm cậu và gia đình.
Cuối thư, tớ chúc cậu mạnh khỏe và học tập thật tốt.
Bạn mới của cậu
Đinh Thanh Tùng
Bài 2: Đưa các động từ trong ngoặc vào các hình thức đúng
1.If I (know)................................the answer, I would tell you
2. You (not have)..................................so many accidents if you drove more carefully
3. If Peter (ask)...................................me, I''ll help him with all my ability
4. If she studied harder, she (get)....................................better grades
5. If I (be)..............................you, I (tell)................................them the truth
6. If you (do)...........................as I told you, you (succeed)..........................
(MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI NHÉ)
1. '' I'm decorating our house'', Loan said to Nhung
=>..........................
2. William said to me '' I am leaving in the morning''
=>..........................
(MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH)
Bai 1: viết lại câu
1. There isn't anybody as kind-hearted as your mother
=> Your mother........................................
2. Summer nights in Cairo are much warmer than in London
=> In London.................................
3. There are fewer people in Taiwan than in Korea
=> The population of Korea......................
( MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA. CẢM ƠN NHIỀU!)
BÀi 2: Điền vào chỗ trống với các từ đúng sử dụng /br/ hoặc /pr/
1. Both their parents have dark...............hair
2. They worked all day without a..................
3. Would you like some................and butter?
4. Watch out? There's...............glass on the floor
5. We will be out all day so..........some sandwhiches with us?
(MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA)
Bài 1: Câu mong ước
1. He wishes he.........a doctor (be)
2. I wish they.........here tomorrow (be)
3. It's time we............the bus ( catch)
4. I wish they.............here next time ( be)
5. It's time we.......... ( go)
(MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA)
BÀi 1: Sử dụng các từ hoặc cụm từ được viết các câu có ý nghĩa
1. Soc Trang province/ follow/ new rural development programme/ 22 poor villages/ since 20
2. Local people/ rice, vegetable/ and/ animals
3. Agricultural work/ become/ less difficult/ thanks/ machinery
4. Electricity/ help/ children/ study better/ and/ paved roads/ make/ transportation/ easier
5. Public works/ help/ local people especially Khmer people/ develop production/ reduce poverty/ create better lives
(MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA)
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất
1. I used to ( watch- watching - watches - watched) that film when I was ten
2. I am used to ( getting - get - to get - got) up early
3. I look forward to( see - seeing - saw - seen) your reply
4. We go to shool in order ( to prepare - prepared - preparing - prepare) our future
5. The sad movie made me ( cry - to cry - crying - cried)
( MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA)
Bài 3: Viết lại câu
1. '' Let go swimming''
=> She suggests.......................
2. English id easy to learn
=> It..................................
3. The furniture was too old to keep
=> It was..........................................
4. He can't afford to buy the car
=> The car.....................................
5. As I get older, I want to travel less
=> The older.................................
( MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA)