Luyện tập tổng hợp

Nguyễn Trí

giúp mình với ạ và cho mình câu giải thích vì sao ra đáp án câu 2, 3, 4 với ạ:

1, Many people are ............. after that earthquake. (HOME)

2, He worked very hard but he could...........feed his family. (HARD) cho mình câu giải thích vì sao ra.

3, She was given........for a three-month visit to Asia.(PERMIT) cho mình câu giải thích vì sao ra.

4, He is thinking of taking early............next year.(RETIRE) cho mình câu giải thích vì sao ra.

5, These workers got a bonus because they did their jobs............(EFFECT)

6, You can never be sure what he is going to do. He is so.........(PREDICT)

7, You can see her.........on her face. She passed the examination with good results.(SATISFY)

8, The church was damaged in the war but it has now been............(BUILD).

9, The thing I don't like much about Kate is her............(RELY).

10, It is becoming......... obvious that changes will have to take place. (INCREASE).

Hoàng Hạnh Nguyễn
13 tháng 11 2019 lúc 22:07

giúp mình với ạ và cho mình câu giải thích vì sao ra đáp án câu 2, 3, 4 với ạ:

1, Many people are homeless after that earthquake. (HOME)

2, He worked very hard but he could hardly (khó lòng mà) feed his family. (HARD) cho mình câu giải thích vì sao ra.

3, She was given permission (sự cho phép) for a three-month visit to Asia.(PERMIT) cho mình câu giải thích vì sao ra.

4, He is thinking of taking early retirement (nghỉ hưu) next year.(RETIRE) cho mình câu giải thích vì sao ra.

5, These workers got a bonus because they did their jobs effectively (EFFECT)

6, You can never be sure what he is going to do. He is so unpredictable (PREDICT)

7, You can see her satisfaction on her face. She passed the examination with good results.(SATISFY)

8, The church was damaged in the war but it has now been rebuilt (BUILD).

9, The thing I don't like much about Kate is her reliance (RELY).

10, It is becoming increasingly obvious that changes will have to take place. (INCREASE).

Khách vãng lai đã xóa
Sone Yoonsic
13 tháng 11 2019 lúc 22:12

1. Homeless

2. Hardly ( adv ) : hầu như không ( từ này dùng trong câu khẳng định )

3. Permission (n) ( give permission for sb/st : cho phép ai/cái gì)

4. Retirement (n) : sự nghỉ hưu

5. Effectively

6. Unpredicted

7. Satisfaction

8. Rebuilt

9. Unreliability

10. Increasingly

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Phạm Thương
Xem chi tiết
Trương Việt Khôi
Xem chi tiết
Triệu Thiên Minh
Xem chi tiết
Như Phạm
Xem chi tiết
Linh trang
Xem chi tiết
Phong Nguyệt Băng
Xem chi tiết
Thu Hà Nguyễn
Xem chi tiết
le minh thanh
Xem chi tiết
minh hong
Xem chi tiết