Giúp mình với ạ.mình xin cảm ơn ạ😁
Mn giúp em với ạ mai em kt .
Câu 1 . Cho nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH2 . Biết trong oxit cao nhất R chiếm 40% khối lượng . Tính khối lượng riêng
Mọi người giúp em với
Cho hợp chất với hiđro là RH2 . Trong hợp chất với oxi của R có % R =40% về khối lượng . Tìm nguyên tử khối của R
m.n giúp mk 2 bài này vs. thank you
bài 1/ Cho 7,68g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IA ở 2 chu kì liên tiếp nhau tác dụng hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và 3,36l khí (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng và xác định tên 2 kim loại đó.
b/ Trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần dùng vừa đủ m gam dung dịch HCl 25%. tìm giá trị m.
bài 2/ Cho 4,4g hỗn hợp X gồm kim loại R hóa trị II và oxit của nó phản ứng với a gam dung dịch HCl 20% (dư 10% so với lượng phản ứng) thu được 2,24l khí (đktc) và dung dịch Y
a/ xác định kim loại R gấp đôi số mol của oxit tương ứng, tính a.
b/ cho dung dịch Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa, tính m
Cho 34,25 gam một kim loại M (hóa trị 2)tác dụng với dd HCI dư thu được 6,16lit H2 ( ở 27,3°c, 1atm và dung dịch A) M là :
a) xác định tên kim loại M
b) tính khối lượng muối có trong dd A
c) cho dd A tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
---- mấy người giúp em câu này với ạ ;-;---
Câu 33: Trong mỗi chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố:
A. giảm dần B.tăng dần
C.không thay đổi D.biến đổi không theo quy luật
Câu 34: Nguyên tố X thuộc nhóm VA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxi cao nhất của X có dang:
A.XO B.X2O5
C.X2O3 D.XO3
Câu 50: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Flo là phi kim mạnh nhất
B. Có thể so sánh tính kim loại giữa 2 nguyên tố K và Mg.
C. Kim loại vẫn có khả năng nhận electron để trở thành anion.
D. Các ion: O2+, F-, Na+ có cùng số electron.
Câu 51: Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất
A. Là lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
B. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.
C. Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.
D. Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 52: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
Câu 55: Các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p5; 1s22s22p63s23p63d104s24p5; 1s22s22p63s23p5. Dãy gồm các nguyên tố xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim là
A. X, Y, Z. B. Y, Z, X. C. X, Z, Y. D. Y, Z, X.
Câu 56: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3, công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro và lần lượt là
A. R2O5, RH5. B. R2O3, RH.
C. R2O7, RH. D. R2O5, RH3.
Giúp mk vs
Câu 23. X, Y là hai nguyên tố cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì kế tiếp. Tổng số proton của X và Y là 26. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là:
A. 9 và 17 B 12 và 14 C. 10 và 6 D. 11 và 15
Câu 24. A và B là hai nguyên tố đều thuộc 4 chu kì đầu. B thuộc nhóm VIA của bảng tuần hoàn, tổng số electron của hợp chất A2B3 là 66. Vậy công thức hợp chất A2B3 là:
A. SC2O3 B. Al2O3 C. F2S3 D. B2O3
Câu 25: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn.
A. Nguyên tố khối B. Hoá trị cao nhất với oxi
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Cả B và C.
Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí cảu X trong BTH là:
A. Ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA B. Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA D. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 27: Cation R2+ có cấu hình electron là: 1s2222p63s23p6. Trong bảng tuần hoàn R thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIA D. Chu kì 4, nhóm VIA
Câu 28: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại? A. Li, Na, K, RbB. F, Br, Cl, IC. S, O, Se, TeD. Na, Mg, Al, K Câu 29. Ba nguyên tố A (Z=11), B(Z=12), C(Z=13) có hiđroxit tương ứng là X, Y, Z. Chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit này là: A. X,Y,Z B. Z,Y,X
C. X,Z,Y D. Y,X,Z