⦁ So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân bằng cách hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm Nguyên phân Giảm phân
Loại tế bào ⦁ - Xảy ra ở TB ……………….. - Xảy ra ở TB ……………..
Số lần phân bào ⦁ - Qua ....lần phân bào. - Qua …. lần phân bào.
Kết quả ⦁ - Từ 1 TB mẹ tạo ra … TB con - Từ 1 TB mẹ tạo ra ... TB con
Số NST ở TB con ⦁ - TB con có … NST (= TB mẹ) - TB con có .. NST (giảm 1 nửa so với TB mẹ)
⦁ Hiện tượng trao đổi đoạn NST ⦁ - ……………. hiện tượng trao đổi đoạn NST - …. hiện tượng trao đổi đoạn NST (kỳ đầu I)
⦁ Hoàn thành sơ đồ sau:
P: Bố (2n = 46) X mẹ (2n = 46)
Quá trình ………………………..
GP n = 23 n = 23
Quá trình ………………………..
F1 (2n = 46) hợp tử
↓ Quá trình ………………………..
(2n = 46) Phôi
↓ Quá trình ………………………..
(2n = 46) Đứa bé
Kết luận: Nhờ các quá trình…………………………………………………………
………………... mà bộ NST của loài sinh sản hữu tính được duy trì không đổi từ thê hệ TB này sang thế hệ TB khác.
⦁ Xem lại nội dung lý thuyết phần giảm phân, giải thích vì sao bộ NST của TB mẹ là 2n còn trong các TB con lại là n?
………………………..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
giải thích được ý nghĩa của 1 số sự kiện diễn ra trong kì giữa, kì cuối của quá trình nguyên phân
điều gì xảy ra nếu cơ chế điều hòa chu kỳ tế bào bị trục trặc ?
điều gì xảy ra nếu cơ chế điều hòa chu kỳ tế bào bị trục trặc ?
điều gì xảy ra nếu cơ chế điều hòa chu kỳ tế bào bị trục trặc ?
điều gì xảy ra nếu cơ chế điều hòa chu kỳ tế bào bị trục trặc ?
điều gì xảy ra nếu cơ chế điều hòa chu kỳ tế bào bị trục trặc ?
Một hợp tử của một loài nguyên phân liên tiếp 6 lần, không xảy ra đột biến. Số tế bào con tạo ra sau khi kết thúc lần nguyên phân cuối cùng là bao nhiêu?
Điều gì sẽ xảy ra nếu kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào bị phá hủy?