PT ⇔ \(\left(x-1\right)\left(x^3+x^2+x+\sqrt{2}+1\right)=0\)
⇔ \(x=1\) là nghiệm thực thỏa mãn.
(Đến đây chịu) :D
PT ⇔ \(\left(x-1\right)\left(x^3+x^2+x+\sqrt{2}+1\right)=0\)
⇔ \(x=1\) là nghiệm thực thỏa mãn.
(Đến đây chịu) :D
giải phương trình \(\sqrt[3]{x^2-1}-\sqrt{x^3-2}+x=0\)
Giải các phương trình: \(\sqrt{x+5}+\sqrt{3-x}-2.\left(\sqrt{15-2x-x^2}+1\right)=0\)
a) Giải phương trình \(x^2+2\left(\sqrt{3}+1\right)x+2\sqrt{3}=0\)
Giải phương trình: \(3\sqrt{3}.\left(x^2+4x+2\right)-\sqrt{x+8}=0\)
Giải phương trình: \(3\sqrt{3}.\left(x^2+4x+2\right)-\sqrt{x+8}=0\)
giải phương trình: \(2x^3-4\sqrt{2}x^2+12x-8\sqrt{2}=0\)
Giải phương trình: \(x^2+6x+1-\left(2x+1\right)\sqrt{x^2+2x+3}=0\)
Giải phương trình: \(x^2+6x+1-\left(2x+1\right).\sqrt{x^2+2x+3}=0\)
giải phương trình \(\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}+\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=\frac{x+3}{2}\)
bằng phương pháp thế , giải các hệ phương trình sau rồi tính nghiệm gần đúng chính xác đến hai số thập phân
a,\(\left\{{}\begin{matrix}x-\sqrt{3}y=0\\\sqrt{3}x+2y=1+\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
b,\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{2}x-\sqrt{5}y=1\\x+\sqrt{5}y=\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
c,\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{2}x+\sqrt{5}y=2\\x+\sqrt{5}y=2\end{matrix}\right.\)
d,\(\left\{{}\begin{matrix}x-2\sqrt{2}y=\sqrt{3}\\\sqrt{2}x+y=1-\sqrt{6}\end{matrix}\right.\)