\(\sqrt{2+\sqrt{2}}+\frac{1}{\sqrt{18}}-\frac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{24}}\)
Cho phương trình \(x^3+x^2-1=0\) có một nghiệm thực là x. Tính gía trị biểu thức \(P=\sqrt[3]{x_1^8+10x_1+13}+x_1+2006\)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R). Các đường phân giác trong AA' và BB' của tam giác ABC cắt nhau tại I ( \(A'\in BC,B'\in AC\) ) sao cho \(\frac{IA}{IA'}=\frac{\sqrt{3}+1}{2}\) ; \(\frac{IB}{IB'}=\sqrt{3}\)
a. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b. Tính diện tích tam giác ABC, biết AC= 15,20172018cm
Cho phản ứng sau
8Al+30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3X + 9H2O
CTHH của X là
Thêm 250ml dd NaOH 2M vào 200ml dd \(H_3PO_4\) 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:
A. 14,2g \(Na_2HPO_4\) ; 32,8 g \(Na_3PO_4\)
B. 28,4 g \(Na_2HPO_4\) ; 16,4 g \(Na_3PO_4\)
C. 12 g \(NaH_2PO_4\) ; 28,4 g \(Na_2HPO_4\)
D. 24 g \(NaH_2PO_4\) ; 14,2 g \(Na_2HPO_4\)
GIẢI:
\(n_{NaOH}=\frac{250}{1000}\cdot2=0.5\left(mol\right)\)
\(n_{H_3PO_4}=\frac{200}{1000}\cdot1.5=0.3\left(mol\right)\)
xét tỉ lệ: \(1< \frac{n_{NaOH}}{n_{H_3PO_4}}=\frac{0.5}{0.3}=\frac{5}{3}< 2\)
đến đây mình ko các muối tạo ra là gì. Giúp mình với
Cho m gam P2O5 tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X ( không chứa H3PO4 ). Cô cạn dung dịch X thu được \(\frac{193m}{71}g\) chất rắn khan
a. Tính giá trị của m.
b. Cho X tác dụng với lượng dung dịch BaCl2. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
Có 6 ống nghiệm đựng các dd được đánh số từ 1 à 6 gồm: NaOH, (NH4)2SO4, Na2CO3, Ba(NO3)2, CaCl2, Pb(NO3)2.
Xác định ống số số mấy đựng dd gì, biết rằng:
+ dd (2) và dd (5): đều tạo kết tủa với (1),(3),(4); (5) dễ tạo kết tủa với (4) hơn dd (2).
+ dd (2): không tạo kết tủa với dd (5)
+ dd (1): không tạo kết tủa với (3) và (4).
+ dd (6): phản ứng với (2), không phản ứng với (5) và (1).
Cho một giọt dd (3) vào dd (6) thấy xuất hiện kết tủa (tan ra khi lắc). Biết Pb(OH)2 là hợp chất lưỡng tính, viết phản ứng minh họa.
Cân bằng các phương trình sau:
a) FexOy + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + H2O + NO
b) CxHyOzNt + CO → CO2 + H2O + N2
c) FexOy + CO → FenOm + CO2
d) FexOy + HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + H2O + NO2
e) FexOy + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
f) FexCuySz + O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + CuO + SO2
Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,I,L,H,X viết PTHH
1.A+B -> C+X
2.C+D -> Cu+E
3.E+G-> F
4. F+C-> FeCl2
5.FeCl2 + I -> K+ NaCl
6.K + L +X -> Fe(OH)3
7.Fe(OH)3 -> A+X
8. G+I -> NaCl + H + D