Giải nghĩa các từ Hán- Việt sau:
1) Cố tri : bạn cũ
2) Thất trận : thua trận
3) Cáo thị : bản thông cáo cho nhân dân biết
5) Trấn : đc hiểu theo nhiều nghĩa , cụ thể
- Đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh.
- Ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ, bảo vệ
- Ngăn chặn bằng phù phép không cho ma quỷ đến làm hại, theo tín ngưỡng dân gian
- Dìm xuống nước cho bị ngạt
- (Khẩu ngữ) trấn lột (nói tắt)
Đúng 0
Bình luận (1)