Phản ứng tạo ra muối trung hòa.
\(\Rightarrow n_{OH^-}=3n_{H_3PO_4}\)
\(\Leftrightarrow V_{NaOH}=3.0,05=0,15\left(l\right)\)
Phản ứng tạo ra muối trung hòa.
\(\Rightarrow n_{OH^-}=3n_{H_3PO_4}\)
\(\Leftrightarrow V_{NaOH}=3.0,05=0,15\left(l\right)\)
Giải chi tiết giúp mik Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hòa. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là .
GIẢI CHI TIẾT GIÚP MÌNH VỚI Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hòa. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là .
cho 14,4g Mg tác dụng với 2l dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch A và 13,44l hỗn hợp khí X gồm NO và NO2, tỉ khối hơi của X đối với không khí là 1,4023.
a. Xác định khối lượng muối trong dung dịch A
Tính thể tích dung dịch NaOH có pH=13 cần thêm vào dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,2M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch A. Tính pH dung dịch A Cho 500 ml dung dịch HCl 0,3 M vào 500 ml dung dịch A thu được dung dịch B. Tính pH dung dịch B
1. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và CaCO3 bằng 750 ml dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được dung dịch X chứa 21,84 gam muối và 2,016 lít hỗn hợp khí Y (đktc). a/ Tính m. b/ Lượng HNO3 trong 250 ml dung dịch X còn có thể hòa tan tối đa 0,405 gam Al sinh ra hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2 (sản phẩm khử không có NH4NO3). Tỉ khối của Z đối với khí H2 là 18. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ban đầu. Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?
Cho 3,84 gam Cu vào 200 ml dung dịch chứa KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4 M thì được một chất khí A có tỉ khối hơi đối với H2 là 15 và dung dịch B.
a, Thể tích khí A thoát ra ở đktc là:
A. 0,896 lít B. 1,792 lít C. 0,7168 lít D. 0,3584 lít
b,Thể tích dung dịch KOH 0,5M tối thiểu cần dung để kết tủa hết Cu2+ trong dung dịch B là:
A. 0,12 lít B. 0,24 lít C. 0,192 lít D. 0,256 lít
1)Cho 13,2 gam (NH4)2SO4 tác dụng NaOH đun nhẹ. Tính V NH3=? biết H = 80%. Tính m đồng thu được khi cho NH3 trên tác dụng với CuO đun nóng
2)cho 3,6 g Mg tác dụng với HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít khí NO và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH thu được khí có mùi khai. Tính khối lượng muối trong dung dịch A
Giải gấp giúp mik vs Cho hỗn hợp gồm 10 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí N2 (đktc) và dung dịch Y không chứa NH4+. % khối lượng Mg trong hỗn hợp là