Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3. C. 4P + 5O2 → P2O5. D. 2Ca + O2 → 2CaO. Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. Mai thi r,giúp pls ;-;
Các bạn ơi giải giúp mình câu 1 và 2 đi . Mình cảm ơn rất nhiều
Giải nốt cho mình phần 1 lí thuyết nha mình cảm ơn😃😀😃😀
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3- > 2KCl + O2 B. SO3 +H2O - > H2SO4
C. Fe2O3+ 6HCl - >2FeCl3+3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O
21. Trong các dãy chất sau, chất nào gồm toàn oxit axit?
A. CO2, SO2, P2O5 B. CaO, FeO, CuO
C. H2SO4, HCl, HNO3 D. Ca(OH)2, CuSO4, CaCO3
22: Người ta thu khí O2 qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí o xi tan nhiều trong nước
C. Khí o xi tan ít trong nước D. Khí o xi nặng hơn không khí
23: Chất dùng điều chế O2 trong PTN là:
A . H2O B. KMnO4 C. Không khí D. CaCO3
24: Khí O2 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm:
A. CuO, HgO, H2O B. CH4, Fe ,H2
C. CuO, HgO ,H2SO4 D. CuO, HgO ,HCl
25: Cặp hóa chất dung để điều chế H2 trong PTN là :
A. Zn và H2SO4 B. Zn và H2O
C. Zn và Fe(OH)2 D. Zn và CuCl2
26Dung dịch làm quì tím chuyển màu đỏ :
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd NaCl D. dd ZnCl2
27. Axit tương ứng của P2O5 là;
A. H2PO3 | B. H3PO4 | C. H2SO4 | D. HPO4 |
Hòa tan 18,6 gam Na2O vào nước tạo thành 600ml dung dịch Natri hidroxit ( NaOH)
a) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được
b) Tính thể tích dung dịch HCl 20% ( D = 1,05 g/ml ) cần để trung hòa dung dịch trên. => Các bạn giải thích kĩ câu ( b ) hộ mình, mình không hiểu câu này cho lắm >.<
( Cho biết : Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
P/s : Xin cảm ơn các bạn rất nhiều ^.^
Câu 21: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. CaSO3; HCl; MgCO3
B. Na2SO3; H2SO4; Ba(OH)2
C. MgCl2; Na2SO3; KNO2
D. H2O; Na2HPO4; KCl
Câu 22: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc photphat PO4 hoá trị I C. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
B. Gốc nitrat NO3 hoá trị II D. Gốc sunfat SO4 hoá trị III
Câu 23: Công thức Cu(NO3)2 có tên là:
A. Đồng nitrat (Copper nitrate)
B. Đồng (II) nitrat (Copper (II) nitrate)
C. Đồng (I) nitrat (Copper (I) nitrate)
D. Đồng (II) nitrit (Copper (II) nitrite)
Câu 24: Công thức hoá học của hợp chất có tên gọi iron (III) hydroxide là:
A. Fe2O3 C. FeO
B. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2
Câu 25: Cho các tên gọi sau: sulfuric acid, calcium hydroxide, sodium bromide. Công thức hoá học của các chất trên là:
A. H2SO3, Ca(OH)2, NaBr
B. H2SO4, Ca(OH)2, NaBr
C. H2SO4, Ba(OH)2, NaBr
D. H2SO4, NaOH, NaCl
Câu 26: Hòa tan 9 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối 0,9%. Chất tan là:
A. Muối NaCl và nước
B. Dung dịch nước muối thu được
C. Muối NaCl
D. Nước
Câu 27: Làm sao để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn?
A. Khuấy dung dịch
B. Đun nóng dung dịch
C. Nghiền nhỏ chất rắn
D. Cả ba cách đều được
Câu 28: Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch chưa bão hòa là:
A. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi
B. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi
C. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
D. Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
Câu 29: Ở 200C hoà tan 60 g KNO3 vào trong 190 g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
A. 31,6 gam
B. 33,6 gam
C. 35,1 gam
D. 66,7 gam
Câu 30: Hoà tan 90g NaCl vào 250g nước ở nhiệt độ 250C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:
A. 35 gam
B. 36 gam
C. 37 gam
D. 38 gam
Câu 31: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 100g dung môi
B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch
C. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
Câu 32: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 84,22% B. 84,15% C. 84.25% D. 84,48%
Câu 33: Hoà tan 124g Na2O vào 1156 ml (dnước = 1g/ml), phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 12% B. 12,5% C. 13% D. 13,5%
Câu 34: Hoà tan 20g NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ là 8%. Khối lượng dung dịch NaOH là:
A. 200g B. 225g C. 250g D. 275g
Câu 35. Tính khối lượng KCl cần dùng để pha được 200g dung dịch KCl 15%?
A. 20g B. 25g C. 30g D. 35g
Câu 36: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1. 2Zn + O2
2. 4P + 5O2
3. 2C4H6 + 11O2
4. CuO + H2
5. Fe + H2SO4 →
6. 2Na + 2H2O →
7. BaO + H2O →
8. SO3 + H2O →
Câu 37: Cho 6,5g kim loại kẽm (zinc) vào dung dịch HCl 7,3% cho đến khi phản ứng kết thúc.
a. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?
b. Tính khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối zinc chlorate thu được sau phản ứng?
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam iron vào dung dịch H2SO4 4,9% loãng.
a. Tính khối lượng muối Iron (II) sulfate thu được và thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?
b. Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid cần dùng?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được sau phản ứng?
Câu 39 Oxit là:
d. A . Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
e. B. Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
f. C. Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.
g. D. Cả A, B, C đúng.
Câu 40 Oxit axit là:
A. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit
C. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit
D. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
câu 41 Oxit bazơ là:
A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ
B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ
C. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ
D. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit
Câu 42 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
Câu 43 Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
Câu 44 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
Câu 45 Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
Câu 46 cho các oxit có công thức hóa học sau:
CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3
a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5
C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3
b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:
A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5 B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3
C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3 D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3
Câu 47 Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.
A. SO3, CuO, Na2O, B. SO3 , Na2O, CO2, CaO.
C. SO3, Al2O3, Na2O. D. Tất cả đều sai.
Câu 48 Trong những chất sau đây, chất nào là axít .
A. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.
C. H3PO4, HNO3, H2SiO3. D. Tất cả đều sai.
Câu 38Dãy chất nào chỉ gồm toàn axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 48 Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:
A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2 B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3
C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.
Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :
&nbs...
Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của hiđro?
A. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
B. Không màu, không mùi, không vị
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan ít trong nước
Câu 2: Khí H2 tác dụng với khí O2 theo tỉ lệ thể tích nào thì tạo hỗn hợp nổ mạnh nhất?
A. 1 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. 1 : 1,5
Câu 3: Ở điều kiện thường, hidro là chất ở trạng thái nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Cho 16 g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
A. Cu, m = 12,8 g
B. Cu, m = 1,28 g
C. CuO dư, m = 8 g
D. CuO dư, m = 0,8 g
Câu 5: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
C. Zn + CuO → Cu + ZnO
D. H2SO4 + BaO → BaSO4 + H2O
Câu 6: Điều chế hidro trong phòng thí nghiệm, người ta dùng:
A. Mg + HNO3
B. Fe + H2SO4 đặc nóng
C. Điện phân nước
D. Fe + HCl
Câu 7: Cho thanh iron ngâm vào dung dịch chứa 19,6 g H2SO4 thấy trong dung dịch có khí thoát ra với thể tích ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 8: Cho 9,75 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 11,68 gam HCl. Thể tích khí H2 (ở đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 9: Hiện tượng khi cho viên zinc (Zn) vào dung dịch hydrochloric acid (HCl) là:
A. Có kết tủa trắng
B. Có thoát khí màu nâu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh lam
D. Viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra
Câu 10: Thành phần không khí gồm:
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác
B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
C. 78% O2; 21%N2; 1% khí khác
D. 100% N2
Câu 11: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng: H2 + O2 ---> H2O
Muốn thu được 2,7 g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho (phosphorus) trong bình chứa 4,16g oxi (oxygen). Sau phản có chất nào còn dư?
A. Photpho
B. Hai chất vừa hết
C. Oxi
D. Không xác định được
Câu 13: Thu khí hiđro (hydrogen) bằng cách đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?
A. Ngửa bình
B. Úp bình
C. Nghiêng bình
D. Cả 3 cách trên
Câu 14: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm các acid:
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
Câu 15: Cho các chất sau: CaO; HNO3; Fe(OH)3; NaCl; H2SO4; KOH. Số hợp chất là base là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Dãy nào dưới đây có tất cả các oxit (oxide) đều tác dụng được với nước?
A. SO2, BaO, ZnO, Fe2O3
B. SO3, Al2O3, CuO, K2O
C. CuO, CO2, SO2, CaO
D. SO3, K2O, CaO, P2O5
Câu 17: Cho 11,5 gam Na vào nước dư. Khối lượng của base thu được sau phản ứng là:
A. 12 g
B. 13 g
C. 20 g
D. 26 g
Câu 18: Trong số những chất có công thức dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
A. H2O
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Câu 19: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?
A. H2O, HCl
B. HCl, NaCl
C. NaOH, Ca(OH)2
D. KCl, BaSO4
Câu 20: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm các base:
A. KCl; NaOH B. CaSO4; NaCl C. H2SO4; NaNO3 D. Ca(OH)2; KOH
mình để câu hỏi ở dưới nha
Giải hộ mình câu 6 với mình cảm ơn