Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn

Sách Giáo Khoa

Giải các phương trình sau:

a) x2 - 8 = 0;    b) 5x2 - 20 = 0;  c) 0,4x2 + 1 =  0;

d) \(2x^2+\sqrt{2}x=0;\)  e) -0,4x2 + 1,2x = 0.

Đặng Phương Nam
4 tháng 4 2017 lúc 16:53

a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2

b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2

c) 0,4x2 + 1 = 0 ⇔ 0,4x2 = -1 ⇔ x2 = -: Vô nghiệm

d) 2x2 + √2x = 0 ⇔ x(2x + √2) = 0 ⇔ √2x(√2x + 1) = 0

⇔ x1 = 0 hoặc √2x + 1 = 0

Từ √2x + 1 = 0 => x2 =

Phương trình có 2 nghiệm

x1 = 0, x2 =

e) -0,4x2 + 1,2x = 0 ⇔ -4x2 + 12x = 0 ⇔ -4x(x – 3) = 0

⇔ x1 = 0,

hoặc x2 - 3 = 0 => x2 = 3

Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 0, x2 = 3




Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Phạm Hà An
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
luna
Xem chi tiết
Phạm Hà An
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Adorable Angel
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết