ghi từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...) từ Unit 1-Unit 5
Lấy ví dụ của cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động theo nguyên tắc lùi thì
1, Hiện tại đơn -> quá khứ đơn
2, Hiện tại tiếp diển -> quá khứ tiếp diễn
3, Hiện tại hoàn thành -> Qúa khứ hoàn thành
4, Qúa khứ đơn -> Qúa khứ hoàn thành
5, Qúa khứ tiếp diễn -> quá khứ tiếp diễn
6, quá khứ hoàn thành -> quá khứ hoàn thành
7, tương lai đơn -> tương lai trong quá khứ
8, Tương lai gần -> was/were + going to + V
Các bạn cho mình hỏi ở unit Study Habits,thầy mình bảo là ai giải được câu mà thầy cho là tiếng anh 8.0 cả học kì
Vậy đó là câu nào vậy,ai giúp đi
Ghi những gì học được từ 14 môn học(mỗi môn chỉ cần 2 dòng là được rồi không cần nhiều đâu)
cách tả căn phòng của em bằng tiếng anh từ ngữ chỉ cần đơn giản thôi các bạn ạ
Viết một bài viết khoảng 80-100 từ nous về cách học từ vựng
HELP ME!
Dùng giới từ và các từ cho sẵn, hay viết lại 1 câu hoàn chỉnh
We/ have/ English lessons/ Monday, wednesday and Friday.=>....................................................................................
2. He/ be/back/ 4.15 and 4.30
=>...............................................................
3. I/ phone/ you/ Tuesday morning/ about 10 o'clock.
=>.............................................................................
4. My Dad / go to work / breakfast.
=>..........................................................
5. Everyone/ be/ busy/ Tet holiday.
=>.............................................
6. We / often / watch/ The morning news/ TV/ breakfast
=>......................................
viết một đoạn văn bằng tiếng anh nói về một lễ hội có sử dụng câu đơn câu ghép câu phức
I. Chọn câu trả lời đúng.
1. At school, pupils are taught in order to have good ____
A. health B. pride C. satisfaction D. behaviour
2. I don't know ___ about French.
A. a lot B. little C. much
D. a little of
II. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống.
1. _____ in the sports competition is open to everyone to our school. ( participate)
III. Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống.
Last summer, Susan decided to do a two-week course in France,because she wanted(1)____ her French. On her first day at the language school, they(2)____ her a test, and the teacher told her:" we'll put you in the top class" She was very(3)____ to hear that, and, "I'm sorry to say", she proudly told all her friends at home, "I'm one of the best students!" But soon she was suprised to find how difficult the class was. She also(4)___ very homesick. " It's hard to adapt to life in another country!", she thought. (5)_____ the end of the two weeks, her French was much better. But she was happy to return home.
2. A. brought B. carried C. gave D. made
5. A. in B. at C.by D.on
( Mình đã lm đc mấy câu kia rồi nên chỉ cần câu 2 vs 5 thui, tại lười viết quá,hi)