Gen B có tỉ lệ A/G = 1/2 đã đột biến thành gen b. Gen b ngắn hơn gen B là 3,4 A0 (Ăngxtơrông) nhưng số liên kết hiđrô của hai gen vẫn bằng nhau. Khi cặp gen Bb tự nhân đôi hai lần môi trường đã phải cung cấp 3549 nuclêôtít các loại. Hãy cho biết:
a. Đột biến đã diễn ra như thế nào? Cho rằng tác nhân gây đột biến không ảnh hưởng đến 3 cặp nuclêôtít.
b. Số nuclêôtít mỗi loại của mỗi gen?
Gen D có chiều dài 3060 Ăngstron. Một phân tử mARN do gen D sao mã có U = 15% tổng số ribônuclêôtit của mARN và có A = 2/3 U.
a - Gen D nặng bao nhiêu đơn vị cacbon và có bao nhiêu chu kì xoắn?
b - Số lượng từng loại nuclêôtit của gen D là bao nhiêu.
c - Khi gen D tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, tính số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con mà hai mạch đơn đều được cấu tạo hoàn toàn bởi các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào.
d - Gen D bị đột biến thành gen d, số liên kết hiđrô của gen d lớn hơn so với gen D là 1. Xác định dạng đột biến và giải thích. (Biết đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nuclêôtit).
Gen D dài 4590 A0 có số nu loai A chiếm 20% tổng số nu của gen. Gen D bị đột biến mất đi 3 cặp nu trở thành gen d và làm cho gen ĐB kém gen ban đầu 8 lk hidro.
a. Tính số lượng từng loại của gen D và gen d.
b. Cho cơ thể có kiểu gen Dd tự thụ phấn. Xđ số lượng từng loại nu trong các hợp tử được tạo thành (Biết qt GP xảy ra bình thường).
gen D có 2400 Nu, T (timin) chiếm 15% tổng số các loại Nu. Gen đột biến d nhiều hơn gen D một liên kết Hidro nhưng chiều dài 2 gen bằng nhau.
a. Đột biến trên thuộc dạng nào của đột biến gen.
b. Xác định số lượng các loại Nu trong gen D, gen d
giúp mình nha T-T
Gen D có 3120 liên kết hidro, số nucleotit loại Guanin chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Một cặp gen DD tự nhân đôi một lần tạo ra các gen con, trong đó có một gen bị đột biến điểm (kí hiệu là d). Tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi bình thường một lần nữa. Trong 2 lần tự nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 4322 nucleotit loại Xitozin và 2878 nucleotit loại Timin. Xác định:
a) Số lượng nucleotit từng loại của gen D
b) Số lượng từng loại gen thu được sau 2 lần tự nhân đôi
c) Dạng đột biến đã xảy ra với gen D
Gen D có 186 Nu loại G và 1068 liên kết hidro. Gen đột biến d hơn gen D một
liên kết Hidro nhưng chiều dài gen d và gen D bằng nhau
a/ đột biến gen thuộc dạng nào?
b/ Xác định số lượng các loại Nu trong gen D và gen d
Bài 1: Một gen có tổng số 1800 liên kết H và hiệu số giữa A và 1 loại nu không bổ sung = 10%. Gen bị đột biến tăng 3 liên kết Hidro.
a. Tính số nu mỗi loại khi gen chưa đột biến.
b. Gen đột biến tự sao 2 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp.
gen B dài 4080 angstron và có hiệu số giữa G với 1 loại khác không bổ sung với nói là 10%.sau khi gen b bị đột biến trở thành gen b thì gen b có chứa 3117 liên kết hidro.hãy xác định loại đột biến đã xảy ra với gen B biết rằng đây là đột biến điểm