1 gen có hiệu số %G - %A = 20% tổng số nu của gen. Số liên kết hidro = 4050, tính chiều dài của gen theo micromet
Cho một cặp gen Bb tồn tại trên cặp NST tương đồng, gen B có chiều dài 5.100A0 và có hiệu A-G bằng 20%. Gen b có 150 chu kì xoắn có có hiệu số T-G bằng 300 Nu
a) Tính số lượng Nu mỗi loại của cặp gen Bb
b,Tính số nu mỗi loại trong cặp gen dị hợp?
c, một cơ thể chứa cặp gen trên tự thụ phấn. Tính số nu mỗi loại trong cá hợp tử tạo thành?
Một cặp gen dị hợp Bb, mỗi gen có chiều dài 5100A° nằm trên một nhiễm sắc thể tương đồng. Gen trội B có %T^2 + %G^2=17% , trong đó %T>%G, gen lặn b có %A-%G=40%.
a. Khi tế bào ở kì giữa trong giảm phân 1 thì số lượng từng loại nuclêôtit của các gen cộng đó trong tế bào bằng bao nhiêu?
b. Khi tế bào kết thúc giảm phân 1 bình thường thì số lượng từng loại nuclêôtit của các gen trong mỗi tế bào bằng bao nhiêu?
c. Gen trội B Khi bị đột biến thay thế bằng 1 cặp nuclêôtit làm số liên kết của hiđrô của gen sau đột biến đăng lên một liên kết so với gen ban đầu gây đột biến tự nhân đôi 3 lần. Xác định số lượng mỗi loại nuclêôtit tự do môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình trên.
Xét một cặp NST tương đồng chứa 1 cặp gen dị hợp Aa,gen A có chiều dài 4080 A và có A=20%,gen a có 3120 liên kết hidro và có A= 30%.
a.Tính số nucleotit mỗi loại của các gen.
b.Tính số nucleotit mỗi loại ở các kì:
-Kì giữa,kì cuối của nguyên phân.
-Kì giữa 2 vad cuối 2 của giảm phân.
Một gen có khối lượng 810000 đvC và có 15% A
a, Tính số liên kết H2o
b, Tính chiều dài của gen
Xét một cặp NST tương đồng chứa cặp gen dị hợp Aa, mỗi gen đều dài 4080 A0, gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có 3420 liên kết H.
a) Số lượng từng loại nu trong mỗi loại giao tử bình thường chứa gen nói trên bằng bao nhiêu?
b) Khi có hiện tượng giảm phân I phân li không bình thường thì có những loại giao tử nào và số lượng từng loại nu trng mỗi loại giao tử bằng bao nhiêu?
c)Nếu giảm phân I phân li bình thường, giảm phân II phân li không bình thường thì có những loại giao tử nào và số lượng từng loại nu trong mỗi loại giao tử bằng bao nhiêu?
Câu 6: Gen B có chiều dài 4080\(A^o\) trong đó số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. Gen B đột bieen slamf xuất hiện alen b có ít hơn gen B là 1 liên kết Hidro nhưng chiều dài k đổi. tính số nu từng loại của gen B và gen b
Một cặp gen dị hợp tử dài 5100A° nằm trên một cặp NST tương đồng. Gen trội nằm trên NST thứ nhất có 1200 adênin. Gen lặn nằm trên NST thứ 2 có 1350 adenin
a/ khi tế bào ở vào kì giữa trong lần phân chia thứ nhất của phân bào giảm nhiễm, số lượng từng loại nucleotis của các gen đó trong tế bào bằn bao nhiêu?
b/ khi tế bào kết thúc lần phân chia thứ nhất trong phân bào giảm nhiễm cho 2 tê bào con thì số lượng từng loại nucleotis của các gen trong mỗi tế bào con bằng bao nhiêu?
cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, cho phép lai P: AaBbDd x AabbDd, theo lí thuyết:
a, Cơ thể AaBbDd cho mấy loại giao tử, hãy viết các loại giao tử đó?
b, Số kiểu gen, số kiểu hình của phép lai trên?
c, Tỉ lệ đời con có kiểu gen AabbDd là bao nhiêu?