| Từ ngữ xưng hô | Cách dùng/ ví dụ |
| Tôi | Chỉ ngôi thứ nhất/ ví dụ : Anh cho tôi xin |
| Anh | Chỉ ngôi thứ nhất và thứ hai/ví dụ: Anh đi nhé |
| Chúng tôi | Chỉ ngôi thứ nhất số nhiều/ví dụ: Chúng tôi ăn cơm |
| Chúng ta | Chỉ ngôi thứ nhất số nhiều, phạm vi đối tượng rộng hơn/ví dụ: Chúng ta là người Việt Nam. |
| Ông |
Chỉ ngôi thứ nhất, hai và ba/ví dụ: Ông đây |
| Cháu | Chỉ ngôi thứ nhât, hai và ba/ví dụ: Cháu yêu bà |