Fill in each blank with a word or phrase from 3.
1. What does your name _______, Mi?
- It's the name of a bird.
2. English _______ is increasing because it borrows words from other languages.
3. In Australia, there are a lot of _______ who have come from other countries.
4. His _______ is Vietnamese, but he can speak English and French fluently
5. This year our school has a(n) _______from Britain. She will study with us for one month.
1. mean | 2. vocabulary | 3. immigrants |
4. first language | 5. exchange student |
|
1. mean (v): có nghĩa là
What does your name mean, Mi?
(Tên của bạn có ý nghĩa gì vậy, Mi?)
- It's the name of a bird.
(Đó là tên của một loài chim.)
2. vocabulary (n): từ vựng
English vocabulary is increasing because it borrows words from other languages.
(Vốn từ vựng tiếng Anh ngày càng tăng vì nó mượn từ từ các ngôn ngữ khác.)
3. immigrants (n): dân nhập cư
In Australia, there are a lot of immigrants who have come from other countries.
(Ở Úc, có rất nhiều người nhập cư đến từ các nước khác.)
4. first language (n): ngôn ngữ đầu tiên/ tiếng mẹ đẻ
His first language is Vietnamese, but he can speak English and French fluently.
(Ngôn ngữ đầu tiên của anh là tiếng Việt nhưng anh có thể nói thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.)
5. exchange student (n): học sinh trao đổi
This year our school has an exchange student from Britain. She will study with us for one month.
(Năm nay trường chúng tôi có một học sinh trao đổi từ Anh. Cô ấy sẽ học với chúng tôi trong một tháng.)