3FeS + 30HNO3 -> Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + 27NO2 + 15H2O
3FeS + 30HNO3 -> Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + 27NO2 + 15H2O
Tính nồng độ mol/lit của các ion sau a, 100ml dung dịch chứa 4.26 gam al(no3)3 b, 400ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M
Viết phương trình điện li của các chất sau: c. Ba(NO3)2; K2CO3; KClO3 ; K2S; MgSO4, Na3PO4; BaCl2; Fe2(SO4)3; NaHS; (NH4)2SO4; KHCO3; (CH3COO)2Ba
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau?(nếu có).
1. FeSO4 + NaOH
2. Fe2(SO4)3 + NaOH
3. (NH4)2SO4 + BaCl2
4. NaF + HCl
5. NaF + AgNO3
6. Na2CO3 + Ca(NO3)2
7. Na2CO3 + Ca(OH)2
8. CuSO4 + Na2S
9. NaHCO3 + HCl
10. NaHCO3 + NaOH
11. HClO + KOH
12. FeS ( r ) + HCl
13. Pb(OH)2 ( r ) + HNO3
14. Pb(OH)2 ( r ) + NaOH
15. BaCl2 + AgNO3
16. Fe2(SO4)3 + AlCl3
17. K2S + H2SO4
18. Ca(HCO3)2 + HCl
19. Ca(HCO3)2 + NaOH
20. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
21. KHCO3 + HCl
22. Cu(NO3)2 + Na2SO4
23. CaCl2 + Na3PO4
24. NaHS + HCl
25. CaCO3 + H2SO4
26. KNO3 + NaCl
27. Pb(NO3)2 + H2S
28. Mg(OH)2 + HCl
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học
CuSO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
Viết 2 PTHH dạng phân tử cho mỗi PTHH dạng ion rút gọn sau
(4) Fe2+ + S2- → FeS
Viết 2 PTHH dạng phân tử cho mỗi PTHH dạng ion rút gọn sau
FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S
Các ion nào sau cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ag+ , NO3- , Br- B. Ba2+ , HCO3- C. Fe3+ , SO4 2- , Cl- D. NH4 + , OH- , PO4 3-
Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? Vì sao?
(1) Na+, H+, CO32-, Cl-
(2) Fe2+, Cl-, SO42-, Ba2+
(3) Na+, OH-, HN4+, Cl-
(4) Zn2+, Ag+, NO3-, F-
Cho các dung dịch Ba(NO3)2 0,1M, HNO3 0,02M , Al2(SO4)3 0,1M. Tính nồng độ mol của từng ion trong mỗi dung dịch