Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trần Ngọc Anh

ex1.em hãy sắp xếp những động từ quá khứ có đuôi ED bên dưới theo các nhóm phát âm đã cho

brushed,combed,stpped,changed,filled,fixed,ironed,touched,decided,rented,neglected,laughed,needed,talked,showered.

/id/

/t/

/d/

ex2.use correct form of the verbs

1.Miss Lee often (write)..................when he(be)................young.

2.He(leave).................home two weeks ago.

3.you(speak)..................to Mrs.Bakers yesterday?

4.Columbus(discover).................... American more than 400 years ago.

5.I(not can).........................remember when i last(see).................her.

6.when Nguyen Du (die).....................?-I(not know)............................when he(die)........................

7.hurry up!the train(come).....................

8.be quite! the teacher(be)................angry

9.some animals(not eat)..............during winter.

10.listen!the bird(sing)................

ex3.chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại

1.a.mised b.raised c.pleased d.underlined : âm ed

2.a.event b.relax c.easy d.entertain : âm e

3.a.change b.surface c.arcade d.cable : âm a

4.a.household b.mouth c.tourism d.loud : âm ou

5.a.there b.breathe c.through d.clothes : âm th

ex4.chọn một từ có trọng âm chính khác vị trí với các từ còn lại

1.a.informal b.provide c.usual d.expensive

2.a.difficult b.employer c.president d.library

3.a.engineer b.scientist c/finish d.natinonal

4.a.delicious b.computer c.intelligent d.sentence

5.a.amusement b.pilot c.inventor d.attraction

help me! please

Chippy Linh
10 tháng 10 2017 lúc 21:56

ex1.em hãy sắp xếp những động từ quá khứ có đuôi ED bên dưới theo các nhóm phát âm đã cho

brushed,combed,stpped,changed,filled,fixed,ironed,touched,decided,rented,neglected,laughed,needed,talked,showered.

/id/

decided, rented, neglected, needed

/t/

brushed, stopped, changed, fixed, laughed,talked, touched

/d/

combed, filled, ironed, showered

ex2.use correct form of the verbs

1.Miss Lee often (write)..........wrote........when he(be).......was.........young.

2.He(leave)........left.........home two weeks ago.

3.did you(speak)............speak......to Mrs.Bakers yesterday?

4.Columbus(discover)............discovered........ American more than 400 years ago.

5.I(not can)............can't.............remember when i last(see)........saw.........her.

6.when was Nguyen Du (die).........died............?-I(not know)...............don't know.............when he(die)...........was died.............

7.hurry up!the train(come)...........is coming..........

8.be quite! the teacher(be)..........is......angry

9.some animals(not eat)......doesn't eat........during winter.

10.listen!the bird(sing).........is singing.......

ex3.chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại

1.a.mised b.raised c.pleased d.underlined : âm ed

2.a.event b.relax c.easy d.entertain : âm e

3.a.change b.surface c.arcade d.cable : âm a

4.a.household b.mouth c.tourism d.loud : âm ou

5.a.there b.breathe c.through d.clothes : âm th

ex4.chọn một từ có trọng âm chính khác vị trí với các từ còn lại

1.a.informal b.provide c.usual d.expensive

2.a.difficult b.employer c.president d.library

3.a.engineer b.scientist c/finish d.natinonal

4.a.delicious b.computer c.intelligent d.sentence

5.a.amusement b.pilot c.inventor d.attraction

help me! please

Phạm Quỳnh Trang
10 tháng 10 2017 lúc 21:59

1,

/id/ : stopped,decided,rented,neglected,needed

/t/ : brushed,touched,laughed,talked

/d/ : combed,changed,filled,fixed,showered

Meow meow
10 tháng 10 2017 lúc 22:35

Ex1. Em hãy sắp xếp những động từ quá khứ có đuôi ED bên dưới theo các nhóm phát âm đã cho

Brushed, combed, stpped, changed, filled, fixed, ironed, touched, decided, rented, neglected, laughed, needed, talked ,showered.

/id/

decided, rented, neglected, needed

/t/

brushed,stopped, laughed, changed, fixed, touched, talked

/d/

combed, ironed, showered, filled

Ex2. Use correct form of the verbs

1.Miss Lee often (write).......wro​te...........when he (be)......was..........young.

2.He(leave)........left.........home two weeks ago.

3.Did you(speak)........speak..........to Mrs.Bakers yesterday?

4.Columbus(discover)........discovered............ American more than 400 years ago.

5.I(not can)...........can not..............remember when I last(see).......saw..........her.

6.When was Nguyen Du (die)......died...............?-I(not know).......don't know.....................when he(die).......was died.................

7.Hurry up! The train(come)..........is coming...........

8.Be quite! The teacher(be).....is...........angry

9.Some animals(not eat).......don't eat.......during winter.

10.Listen! The bird (sing).......is singing.........

Ex3. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại

1. a.mised b.raised c.pleased d.underlined

2. a.event b.relax c.easy d.entertain

3. a.change b.surface c.arcade d.cable

4. a.household b.mouth c.tourism d.loud

5. a.there b.breath c.through d.clothes

Ex4. Chọn một từ có trọng âm chính khác vị trí với các từ còn lại

1. a.informal b.provide c.usual d.expensive

2. a.difficult b.employer c.president d.library

3. a.engineer b.scientist c.finish d.natinonal

4. a.delicious b.computer c.intelligent d.sentence

5. a.amusement b.pilot c.inventor d.attraction


Các câu hỏi tương tự
Quỳnh Đinh
Xem chi tiết
nguyeen huongg
Xem chi tiết
Cathy Trang
Xem chi tiết
Online Math
Xem chi tiết
Trần
Xem chi tiết
Linh Nguyễn
Xem chi tiết
Ngọc Minh
Xem chi tiết
Đặng Khánh Duy
Xem chi tiết
TYN
Xem chi tiết