: Em hãy giải thích nghĩa của các từ Hán Việt sau và đặt câu có từ Hán Việt đó (mỗi câu 1 từ):
- Quốc kỳ - Xâm phạm
- Hải đăng - Nhân loại
- Quốc ca - Sơn hà
- Hải đăng - Hải cẩu
- Hoả xa. - Hữu ích.
: Em hãy giải thích nghĩa của các từ Hán Việt sau và đặt câu có từ Hán Việt đó (mỗi câu 1 từ):
- Quốc kỳ - Xâm phạm
- Hải đăng - Nhân loại
- Quốc ca - Sơn hà
- Hải đăng - Hải cẩu
- Hoả xa. - Hữu ích
giúp minh với hicc
hân loại các từ ghép Hán Việt sau thành 2 loại: Tù ghép Hán Việt chính phụ và Từ ghép Hán Việt đẳng lập:Vương phi,tồn vang,đại lộ,hương trực,quốc kì,phong nguyệt,ngư nghiệp,thiên địa,hải đăng,khuyển mã,huynh đệ,tân binh,thạch mã,nhi sĩ,phụ tử
Chj Nguyễn Phương Linh và Chị Mai giúp e nhé. E cần gấp lắm!
Xếp các từ sau vào từ ghép hán Việt:
Khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyệt, quốc kì , hoan hỉ , ngưn ngiệp
Câu 1: Cho bài thơ:
"Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhử đẳng hành khan thủ bại hư."
a) Cụm từ "Nam đế cư" có ý nghĩa như thế nào?
b) Xác định 1 từ ghép Hán Việt chính phụ và 1 từ ghép Hán Việt đẳng lập trong bài thơ trên
c) Có ý kiến cho rằng "Nam quốc sơn hà" là bản Tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta. Em có đồng ý không? Vì sao? Giải thích bằng 1 đoạn văn ngắn (6-8 câu)
giải nghĩa từ Hán Việt:
- bạch liên, trường sơn, hoàng sang, ngọc khánh, hải phong, sơn hà.
giúp với!
Phân loại từ ghép hán việt đẳng lập và từ ghép chính phụ.-quốc kì, thi ca, tân binh, giang sơn, sơn thủy, cường quốc, thiên thư, khán đài, chiến đấu, xâm phạm, phu nhân, thôn nữ, tối tân Giúp mình đi ạ mình cần trước 12h ạ!!!
5/ Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Huấn luyện B. Quốc kì C. Sơn thủy D. Quốc gia
6/ Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ?
A. Tác giả B. Giang sơn C. Xâm phạm D. Thịnh vượng
PHÂN BIỆT NGHĨA CỦA TỪNG YẾU TỐ HÁN VIỆT TRONG CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU
THI CA
THI NHÂN
TỒN VONG
QUỐC KỲ