\(r=4\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow d=2r=2\cdot4=8\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow C\)
\(r=4\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow d=2r=2\cdot4=8\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow C\)
vẽ đường tròn tâm o bán kính 4cm và đường tròn o phẩy bán kính 3cm cắt nhau ở a và b.bt oo phẩy=5cm và oo phẩy cắt dg tròn tam o bán kính 4cm ở k. tính độ dài doạn thẳng oa ,o phẩy a,ik
Vẽ đoạn thẳng AB có đọ dài là 4cm, vẽcđường tròn (A;2cm)và (B;3cm). Gọi C và D là giao diểm của hai đường tròn.
a)Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC
b)Đường tròn tâm A và đường tròn tâm B chắt AB lần lượt tại I và K.
Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C, D, AB = 4cm. Đường tròn A, B lần lượt cắt đoạn AB tại K, I
a) Tính CA, CB, DA, DB ?
b) I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?
c) Tính IK ?
a) Vẽ đoạn thẳng AB bằng 3cm
b) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2 cm
c) Vẽ đường tròn tâm B bán kính 2cm
d) Đặt tên giao điểm của hai đường tròn là C, D
e) Vẽ đoạn thẳng CD
g) Đặt tên giao điểm của AB và CD là I
h) Đo IA và IB
Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 3cm. Vẽ một đường kính AB. Vẽ tiếp một dây cung CD (hai điểm C, D không trùng với các điểm A, B và ba điểm C, O, D không thẳng hàng)
a) Đọc tên các cung có các đầu mút là hai trong số các điểm A, B, C, D
b) So sánh độ dàu của hai dây AB và CD
c) Nếu lấy n điểm (phân biệt) trên đường tròn đó ta có được bao nhiêu cung ?
Trên hình 48, ta có hai đường tròn (0;2cm) và (A; 2cm) cắt nhau tại C, D. Điểm A nằm trên đường tròn tâm O
a) Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2cm ?
b) Vì sao đường tròn (C; 2cm) đi qua O, A ?
trên đường tròn tâm O, bán kính R lấy 4 điểm phâm biệt A, B, C, D. số cung có các đầu mút là hai trong các điểm đó là
Vẽ hình liên tiếp theo các cách diễn đạt sau :
a) Vẽ đoạn thẳng AB = 2cm. Vẽ đường tròn (\(C_1\)) tâm A, bán kính AB
b) Vẽ đường tròn \(\left(C_2\right)\) tâm B, bán kính AB. Gọi các giao điểm của đường tròn này với đường tròn \(\left(C_1\right)\) là C và G
c) Vẽ đường tròn \(\left(C_3\right)\) tâm C, bán kính AC. Gọi các giao điểm mới của đường tròn này với đường tròn \(\left(C_1\right)\) là D
d) Vẽ đường tròn \(\left(C_4\right)\) tâm D, bán kính AD. Gọi các giao điểm mới của đường tròn này với đường tròn \(\left(C_1\right)\) là E
e) Vẽ đường tròn \(\left(C_5\right)\) tâm E, bán kính AE. Gọi các giao điểm mới của đường tròn này với đường tròn \(\left(C_1\right)\) là F
f) Vẽ đường tròn \(\left(C_6\right)\) tâm F, bán kính AF.
g) Vẽ đường tròn \(\left(C_7\right)\) tâm G, bán kính AG
Sau khi vẽ như trên, hãy so sánh các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EF, FG, GB
Cho đoạn thẳng AB = 5cm.
a. Vẽ đường tròn (A; 4cm) cắt AB tại M.
b. Vẽ đường tròn (B; 2cm) cắt AB tại N.
c. Tính độ dài các đoạn thẳng sau: AM, BN, AN, BM, MN.