Oxi hóa hoàn toàn 24 gam hỗn hợp A gồm Mg và Cu cần dùng V lít khí oxi thu được hỗn hợp B gồm MgO và CuO, trong đó MgO chiếm 25% theo khối lượng. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hơp A.
chia 78,4 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 thành 2 phần đều nhau. cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 77,7 gam hỗn hợp muối khan. phần thứ 2 tác dụng vừa hết với 500ml dung dịch Y gồm hỗn hợp HCl,H2SO4 loãng, thu được 83,95gam hỗn hợp muối khan.Xác định % khối lượng của mỗi chất trong X và tính nồng độ mol/lít của dung dịch Y
Cho 5,54 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4. 2M thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Tinh thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu cần gấp ạ
Hòa tan hoàn toàn 25,8 gam kim loại kiềm A và oxit của nó vào nước dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 33,6 g chất rắn khan. xác định kim loại kiềm A và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
1) Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam là:
A. 0,6.10^23 B. 0,9.10^23
C. 0.06.10^23 D. 0.03.10^23
2) Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g
C. 10g D. 12g
3) Hợp chất X chứa 70% sắt và 30% oxi, lập CTHH của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80.
4) Để khử hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, cần dùng 8,96 lít khí H2( đktc). Thu được kim loại tương ứng và nước.Biết số mol mỗi chất ban đầu bằng nhau.
a) Tính a.
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được.
Bài 1:Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO vàFe2O3 bằng khí H2 thấy thu được 6,4 gam Cu
a)viết phương trình phản ứng xảy ra
b)tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Bafi2:Cho 2,24 lít khí H2(dktc) tác dụng với 6,72 lít khí O2(dktc)thu được m g H2O.Tính m
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành đun 12,25 gam KClO3 . Hãy a.Viết PT phản ứng b.Tính V khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn c.Cho toàn bộ khí oxi thu được ở phản ứng trên tác dụng với 4,48 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.Tính khối lượng nước thu được