Bài 7. Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Sách Giáo Khoa

Dựa vào hình 7.1 và nội dung trong SGK, lập bảng so sánh các lớp cấu tạo của Trái Đất (vị trí, độ dày, đặc điểm)

Hiiiii~
1 tháng 4 2017 lúc 21:45

Nguyễn Đinh Huyền Mai
2 tháng 4 2017 lúc 17:03
1. Lớp vỏ Trái Đất
– Vị trí: nằm ngoài cùng.
– Độ dày: Khoảng 15 – 70km
– Đặc điểm: Cứng, rất mỏng, gồm 3 loại đá, từ trên xuống có:
. Trầm tích: Dày mỏng không đều, không liên tục.
. Đá Granít: Là nền các lục địa
. Đá Bazan: Thường lộ ra ở đáy đại dương.
– Gồm:
+ Vỏ lục địa: từ mặt đất đến 70 km
+ Vỏ đại dương: từ mặt đất đến 5 km 2. Lớp Manti
– Vị trí: nằm ở giữa (từ lớp Vỏ đến 2900 km)
– Độ dày: Khoảng 2900 km
– Đặc điểm: Chiếm 80% thể tích, 68,5% khối lượng Trái Đất.
. Rất đậm đặc, quánh dẻo
. Vật chất ở trạng thái rắn.
Thạch quyển : Vỏ Trái Đất và phần trên lớp Manti (sâu khoảng 100km), gồm nhiều loại đá khác nhau, tạo thành lớp vỏ cứng ở ngoài cùng của Trái Đất.
– Gồm:
+ Manti trên: lớp Vỏ đến 700 km.
+ Manti dưới: từ 700 km đến 2900 km. 3. Nhân Trái Đất
– Vị trí: nằm ở trong cùng (từ 2900 km đến 6370 km)
– Độ dày: Khoảng 3470 km
– Đặc điểm: Vật chất ở trạng thái lỏng. Vật chất ở trạng thái rắn, thành phần hóa học chủ yếu là Ni, Fe.
– Gồm:
+ Nhân ngoài: từ 2900 km đến 5100 km
+ Nhân trong: từ 5100 km đến 6370 km.
Nguyễn Đinh Huyền Mai
2 tháng 4 2017 lúc 17:04
Lớp

Vị trí

Độ dày

(km)

Đặc điểm

1. Vỏ Trái Đất :

– Vỏ lục địa.

– Vỏ đại dương.

– Ngoài cùng

– Từ mặt đất đến 70 km

– Từ mặt đất đến 5 km

Khoảng

15-70

– Cứng, rất mỏng.

– Gồm 3 loại đá, từ trên xuống có:

+ Trầm tích: Dày mỏng không đều, không liên tục.

+ Đá Granít: Là nền các lục địa

+ Đá Bazan: Thường lộ ra ở đáy đại dương.

2. Lớp Manti:

– Manti trên

– Manti dưới

– Vỏ đến 2900 km

– Vỏ đến 700 km

– Từ 700 km đến 2900 km

Khoảng

2900

Chiếm 80% thể tích, 68,5% khối lượng Trái Đất.

– Rất đậm đặc, quánh dẻo

– Vật chất ở trạng thái rắn.

Thạch quyển : Vỏ Trái Đất và phần trên lớp Manti (sâu khoảng 100km), gồm nhiều loại đá khác nhau, tạo thành lớp vỏ cứng ở ngoài cùng của Trái Đất.

3. Nhân Trái Đất :

– Nhân ngoài

– Nhân trong.

– Từ 2900 km đến 6370 km

– Từ 2900 km đến 5100 km

– Từ 5100 km đến 6370 km

Khoảng

3470

– Vật chất ở trạng thái lỏng.

– Vật chất ở trạng thái rắn, thành phần hóa học chủ yếu là Ni, Fe.

Nguyễn Đinh Huyền Mai
2 tháng 4 2017 lúc 17:08
Lớp Vị trí Độ dày

(km)

Đặc điểm
1. Vỏ Trái Đất :

– Vỏ lục địa.

– Vỏ đại dương.

– Ngoài cùng

– Từ mặt đất đến 70 km

– Từ mặt đất đến 5 km

Khoảng

15-70

– Cứng, rất mỏng.

– Gồm 3 loại đá, từ trên xuống có:

+ Trầm tích: Dày mỏng không đều, không liên tục.

+ Đá Granít: Là nền các lục địa

+ Đá Bazan: Thường lộ ra ở đáy đại dương.

2. Lớp Manti:

– Manti trên

– Manti dưới

– Vỏ đến 2900 km

– Vỏ đến 700 km

– Từ 700 km đến 2900 km

Khoảng

2900

Chiếm 80% thể tích, 68,5% khối lượng Trái Đất.

– Rất đậm đặc, quánh dẻo

– Vật chất ở trạng thái rắn.

Thạch quyển : Vỏ Trái Đất và phần trên lớp Manti (sâu khoảng 100km), gồm nhiều loại đá khác nhau, tạo thành lớp vỏ cứng ở ngoài cùng của Trái Đất.

3. Nhân Trái Đất :

– Nhân ngoài

– Nhân trong.

– Từ 2900 km đến 6370 km

– Từ 2900 km đến 5100 km

– Từ 5100 km đến 6370 km

Khoảng

3470

– Vật chất ở trạng thái lỏng.

– Vật chất ở trạng thái rắn, thành phần hóa học chủ yếu là Ni, Fe.


Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Van Doan Dao
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Ngân Kim
Xem chi tiết
Trịnh Hằng
Xem chi tiết
Alayna
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết