Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2 và 1,8 g H2O tỉ khối hơi của hiđrocacbon so với Hidro bằng 13 xác định cấu tạo phân tử của hiđrocacbon
Đốt cháy 2,2 g hợp chất hữu cơ A thu được 3,6 g H2O và 3,36 lít khí CO2( đktc)
xác định công thức phân tử của A biết MA = 44 gam/mol
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,58 gam một hyđrocacbon A được 1,76 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Biết A có khối lượng riêng DA ≈2,59 gam/lít. Tìm CTPT A.
2. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu có A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. dA/kk = 1,58. Xác định CTPT của A?
3. Tìm CTPT của hợp chất sau : Đốt cháy 0,6 g chất hưũ cơ có A thì thu được 0,88 g CO2 và 0.36 g H2O và kl mol của A = 60 g/mol.
Đốt cháy hoàn toàn 6g HCHC A, thu được 4.48 lít CO2 {đktc} và 3.6g H2O. Biết tỉ khối của A so với metan là 3.75. Xác định CTPT của A
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2. Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là (Các khí đo ở đktc) A. 5,6 lít; 16,8 lít. B. 2,8 lít; 8,4 lít. C. 28 lít; 84 lít. D. 2,8 lít; 5,6 lít.
Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một chất hữu cơ A gồm các nguyên tố C,H,O người ta thu được sản phẩm 4,4g CO2 và 2,7g H2O. Biết phân tử khối của A bằng 46 đvC
a) Xác định CTPT của A
b) Viết công thức, 1gam một chất hữu cơ A gồm các nguyên tố C,H,Ô người ta thu được sản phẩm 30 cấu tạo của A
Đốt cháy 6,6 gam hợp chất chất hữu cơ A thu được 10,8 gam nước 11,1555 lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 44gam/ mol