\(n_{C2H5OH}=\frac{9,2}{46}=0,2\left(mol\right)\)
a. \(PTHH:C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+3H_2O\)
Theo PT trên , \(n_{CO2}=2n_{C2H5OH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
\(n_{C2H5OH}=\frac{9,2}{46}=0,2\left(mol\right)\)
a. \(PTHH:C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+3H_2O\)
Theo PT trên , \(n_{CO2}=2n_{C2H5OH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic.
a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính thể tích không khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng cho phản ứng trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etylic
a) viết phương trình hoá học sảy ra
b) tính thể tích khí CO2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
Bài 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etylic trong không khí, thu được 4,48 lít khí CO2 .
a) Tính khối lượng rượu đã cháy?
b) Thể tích không khí c hat a n dùng (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí, thể tích các chất khí đều đo ở đktc)
c) Để có được lượng rượu trên cần lên men bao nhiêu gam glucozo?
Đốt cháy hoàn toàn 0,46g rượu etylic. Tính thể tích CO2 tạo thành (đktc)
Đốt cháy hoàn toàn 46g rượu etylic A a) viết phương trình phản ứng b) tính thể tích khí oxi(ở đktc)cần để đốt c)tính số gam nước sinh ra d)tính thể tích khí cacbonic(ở đktc)
Để điểu chế rượu etylic người ta lên men 540g glucozo trong điều kiện thích hợp
a, khối lượng etylic thu được
b, tìm thể tích CO2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
Cho 90 gam glucozo lên men rượu ở nhiệt độ thích hợp.
a, Tính thể tích CO2 thoát ra ở đktc
b, Tính thể tich Rượu etylic thu được sau khi lên men. Biết D rượu= 0,8 g//cm3 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn
c, giải sử hiệu suất phản ứng đạt 90%. Tính thể tích rượu etylic thu được
Đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etylic ( tuyệt đối nguyên chất). a) viết pt phản ứng xảy ra. b) tính V O2 ở đktc. c) cho Na dư vào 100ml rượu etylic 46° thu được V lít khí H2 ở đktc. Tìm V, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml