mọt nguyên tố X có thể tạo thành với Al hợp chất kiểu AlaXb : một phân tử gồm 5 nguyên tử ,khối lượng phân tử là 150đvC .xác đinh x ,ghi CTHH của hợp chất
3. đốt cháy hoàn toàn 3l hỗn hợp CH4 và C2H2 cần dùng 7l O2 cùng điều kiện
a, xác định %, thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
b,thể tích và hơi nước tạo thành sau phản ứng
Đốt cháy 4,65 gam P trong bình chứa 5,04 lít khí O2(đktc) a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b) Tính khối lượng oxit tạo thành
Đốt cháy 2,8 gam etilen (C2H4) tác dụng với khí oxi tạo thành 8,8 g cacbon dioxit (CO2 ) và 3,6 g nước.
⦁ Lập phương trình hóa học của phản ứng.
⦁ Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng
⦁ Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng .
Câu 17: Cho 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 7,3 gam axit clohidric HCl tạo ra 9,5 gam muối và giải phóng khí hiđro.
(a) Lập phương trình hóa học.
(b) Tính tỉ lệ số nguyên tử magie và số phân tử hiđro.
(c) Tính khối lượng khí hiđro tạo thành.
Cho phương trình Na + O2 ===> Na2O
a) Hãy cân bằng phương trình trên
b) Cho biết chất phản ứng , sản phẩm , điều kiện phản ứng
c) Cho biết tỉ lệ số phân tử , nguyên tử của các cặp chất
d) Tìm số phân tử O2 cần dùng và số nguyên tử Na2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 40 nguyên tử Na
e) Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy 46g O2
4. tính khối lượng Ò cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 7,4g hỗn hợp khí CH4 va C4H10.sau phản ứng thu được 22g CO2
hoà tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ thu đk dd D và 3,36l khí CO2 ở đktc.C% MgCl2 trong dd D là 6,28%
a,xdd kim loại R và thành phần %theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp C
b.cho dd NaOH dư vào dd D lọc lấy kết tua rồi nung ngoài không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung.
cho 6g Mg phản ứng với 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)
a)viết PTHH
b) Tính khối lượng MgO được tạo thành