hấp thụ hết 5.6l khí SO2(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0.8M. Tính nống độ mol/l các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Gỉa sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Câu 5. Cho 0,84 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch HCl
a) Viết phương trình phản ứng ?
b Tính nồng độ mol dd HCl đã dùng?
c) Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng (coi như thể tích dd không thay đổ).
Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng trong các trường hợp: (giả thiết thể tích dd không thay đổi)
a. V=17,92
b. V=11,2
c. V=8,96
※Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường), thấy lượng NaOH 4M phản ứng tối đa là V ml. Mặt khác, nếu dẫn khí thu được qua dung dịch KOH dư (đun nóng đến 100°C), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m gam muối tan.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b)Tính V và m.cho 2,3 gam natri vào 100 ml H2O sau phản ứng thu được dung dịch NaOH và khí h2 a t:khối lượng NaOH b: tính thể tích h2 điều kiện tiêu chuẩn c t:nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH
cho 435 g mno2 tác dụng với hcl đặc dư,dẫn khí thoát ra đi vào 800ml dung dịch naoh 2m ở 100 độ c.
a)viết các phương trình phản ứng
b) xác định nồng nộ mol/ l của những chất có trong dd sau phản ứng . bít rằng thể tích của dd sau pứ thay đổi ko đáng kể
Cho 12,8 gam khí SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M . tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng