\(CT:Fe_xS_y\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0.2\left(mol\right)\Rightarrow n_{Fe}=0.2\cdot2=0.4\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{17.92}{22.4}=0.8\left(mol\right)\Rightarrow n_S=0.8\left(mol\right)\)
\(x:y=0.4:0.8=1:2\)
\(CT:FeS_2\)
\(CT:Fe_xS_y\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0.2\left(mol\right)\Rightarrow n_{Fe}=0.2\cdot2=0.4\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{17.92}{22.4}=0.8\left(mol\right)\Rightarrow n_S=0.8\left(mol\right)\)
\(x:y=0.4:0.8=1:2\)
\(CT:FeS_2\)
Đốt cháy hoàn toàn 48 gam một hợp chất A thu được 32 gam Fe2O3 và 17,92 lit khí Sunfurơ (đktc).
a) Lập công thức phân tử của A.
b) Viết phương trình phản ứng đốt cháy A trong Oxi.
c) Tính số nguyên tử Oxi đã tham gia phản ứng.
đốt cháy hoàn toàn m gam than chứa 45% tạp chất không cháy thu được hỗn hợp A gồm CO và CO2 cho A đi qua ống đựng FE3O4 dư nung nongs đến phản ứng hoàn toàn thu dược hỗn hợp chất rắn B cho khí ra khỏi ống hấp thụ bởi Ca(OH)2 dư tạo ra 25g CaCO3 tính m
đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất A cần vừa đủ 6,72 lít khí Oxi (Đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng là 44:27 . a) A tạo bởi những nguyên tố nào? b) tìm CT ĐG của A? c) Tìm CTHH của A biết dA/H2 là 23.
Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Hãy cho biết:
a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 4,8 g lưu huỳnh
a) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần?
Đốt cháy hoàn toàn x gam A thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a=11b và 7x=3.(a+b) và \(M_A< 87\). Tìm A
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm \(CH_4\) và \(C_2H_4\) cần dùng vừa đủ V(lít) \(O_2\) (đ.k.t.c) thu được 4,48l \(CO_2\) (đ.k.t.c)
a) Phương trình
b) V=?
c) Tính % theo khối lượng, thể tích mỗi khí trong X
Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic đa chức X và Y (có số mol bằng nhau), axit cacboxylic đơn chức Z (phân tử các chất có số nguyên tử cacbon không lớn hơn 4 và đều mạch hở, không phân nhánh). Trung hòa m gam T cần 510 ml dung dịch NaOH 1M; còn nếu cho m gam T vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên, thu được CO2 và 0,39 mol H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng không thu được kết tủa. Phần trăm khối lượng của Z trong T là
A. 54,28%. B. 62,76%. C. 60,69%. D. 57,84%.
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 trong khí O2 sau phản ứng đẩy khí sinh ra cho hết thu hoàn toàn vào 200g dung dịch Ba(OH)2 42,75% thu được 32,55g
a) Viết PTHH
b) Tính m và C% dung dịch X
Nung hoàn toàn 24,5g KCLO3 một thời gian thu được 17,3g chất rắn A và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào 1 bình đựng 4,96g P phản ứng xong dẫn khí còn lại vào bình 2 đựng 0,3g C để đốt.
a) Tính hiệu suất phản ứng phân hủy.
b) Tính số phân tử, khối lượng các chất trong mỗi bình sau phản ứng