S+O2-to->SO2
0,1-------------0,1
nS=3,2\32=0,1 mol
=>mSO2=0,1.64=6,4g
S+O2-to->SO2
0,1-------------0,1
nS=3,2\32=0,1 mol
=>mSO2=0,1.64=6,4g
Nung nóng 15,8g Kmlo4_thu được khí oxy đốt cháy lưu huỳnh bằng lượng oxy nói trên thu được SO2 tính khối lượng lưu huỳnh đã phản ứng
đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 2,24 lít oxi ở đktc sau phản ứng thu được 5,12 gam khí SO2
a,Tính khối lượng lưu huỳnh đã cháy
b,Tính khối lượng oxi còn dư sau phản ứng
Người ta đốt cháy hoàn toàn 9,6g lưu huỳnh thu được lưu huỳnh dioxit hãy:
a) Lập PTHH của phản ứng
b)Tính khối lượng khí lưu huỳnh dioxit thu được sau phản ứng
c)Tính thể tích cần dùng cho phản ứng trên
< biết oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích của không khí và các khí thđo được ở ĐKTC >
người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứ 15g oxi , sau phản ứng thu được 19,2g khí sunfurơ ( SO2 )
a, tính số gam lưu huỳnh đã cháy
b, tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy
(help meeeee )
Đốt cháy hoàn toàn 6 4 gam lưu huỳnh.
a)cần dùng bao nhiêu lít oxi ở đktc
b)tính thể tích khí lưu huỳnh ddioxi thu được
Giúp mình với
Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)
A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:
A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.
C.Oxi không có mùi và vị.
D.Oxi cần thiết cho sựsống.
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:
A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.
B.Sự cháy của than, củi, bếpga.
C.Sự quang hợp của câyxanh.
D.Sự hô hấp của độngvật.
Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:
A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.
B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.
C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.
D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.
Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:
A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:
A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng magie thu được 2,4g MgO a) viết phương trình phản ứng xảy ra b) tính thể tích o2 ở đktc cần dùng c) muốn có được thể tích oxi trên phải phân hủy bao nhiêu gam KClo3
Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh trong bình chứa 9,6 g khí oxi .
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
b) Tính thể tích khí lưu huỳnh đi oxit SO2 tạo thành ở đktc.
Đốt cháy 4,8 g cacbon trong bình chứa 44,8 lit khí oxi .
c) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
d) Tính thể tích khí cacbon đi oxit CO2 tạo thành ở đktc.
: Đốt cháy 12,4g phôtpho trong bình chứa 6,72 lit khí oxi ( đktc)
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
b) Tính khối lướng phopho penta oxit (P2O5 ) sinh ra sau phản ứng?
2 : Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh trong bình chứa 9,6 g khí oxi .
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
b) Tính thể tích khí lưu huỳnh đi oxit SO2 tạo thành ở đktc.
Bài 3 : Đốt cháy 4,8 g cacbon trong bình chứa 44,8 lit khí oxi .
c) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
d) Tính thể tích khí cacbon đi oxit CO2 tạo thành ở đktc.
Bài 4: Đốt cháy 12,4g phôtpho trong bình chứa 6,72 lit khí oxi ( đktc)
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam ?
b) Tính khối lướng phopho penta oxit (P2O5 ) sinh ra sau phản ứng?