Đốt cháy 9,84(g) hỗn hopej gồm C và S trong đó C chiếm 2,24% về khối lượng. Hãy tính thành phần % về khối lượng của mỗi khí sinh ra sau phản ứng
Đốt 9,84(g) hỗn hợp gồm Cacbon và lưu huỳnh trong đó Cacbonchiếm 2,44% về khối lượng. Tính thành phần % thể tích các khí sinh ra.
Cho 4g hỗn hợp X gồm C và S , trong đó S chiếm 40% khối lượng . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp x , Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng
Cho 4g hỗn hợp X gồm C và S , trong đó S chiếm 40% khối lượng . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp x , Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng
cho 60,5(g) hỗn hợp 2 kim loại Zn và Fe tác dụng với dd HCl. thành phần % về khối lượng của Fe trong hỗn hợp là 46,289% tính:
a khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b thể tích H2(đktc) sinh ra sau phản ứng
c khối lượng mỗi muối taoh thành
Đốt cháy 9,84g hỗn hợp C và S trong đó C chiếm 0,24g thu được 1 hỗn hợp khí
a) Viết ptpu
b) Tính thể tích hỗn hợp thu được( đktc)
c) Tính thành phần % về thể tích của mỗi khí thu đc
Đốt cháy 6, 2 g photpho trong một bình có chứa 6, 72 lít khí O2 (ởđktc).a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.b) Sau phản ứng photpho hay oxi dư?Số mol chất dư là bao nhiêu?c) Tính khối lượng hợp chất tạo thành
Phân hủy hoàn toàn 47,4g KMnO4 thu được m (g) chất rắn và V (lít)khí ở (đktc):
a) tính m=?. V=?.
b) Dùng toàn bộ lượng khí O2 thu được ở trên đeể đốt cháy 3,1 (g) P. Sau phản ứng hoàn toàn tính khối lượng P2O5 tạo ra?
Người ta đốt cháy hoàn toàn 9,6g lưu huỳnh thu được lưu huỳnh dioxit hãy:
a) Lập PTHH của phản ứng
b)Tính khối lượng khí lưu huỳnh dioxit thu được sau phản ứng
c)Tính thể tích cần dùng cho phản ứng trên
< biết oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích của không khí và các khí thđo được ở ĐKTC >