Cho chất A tác dụng hết với chất B và thu được khí 8,8g CO2 và 7,2g hơi H2O biết theo tỉ lệ khối lượng A : B = 22: 18 Tính khối lượng của A và B .
than ( cacbon ) cháy trong oxi tạo thành khí cacbonic ( cacbondioxit ) a, tính khối lượng của khí cacbonic tạo thành, biết khối lượng của các chất tham gia phản ứng cacbon là 6 gam và oxi là 16 gam b, tính khối lượng cacbon đã phản ứng, biết khối lượng oxi tham gia phản ứng là 32kg và khối lượng khí cacbonic tạo thành là 44kg
Đốt cháy 16g chất X cần 9,6g khí O2 thu được khí CO2 hơi nước theo tỉ lệ 11:9. Tính khối lượng CO2 và hơi nước thu được.
đốt cháy sắt cần dùng 64 gam khí oxi thu được sản phẩm là oxit từ từ nặng 232 gam A viết phương trình chữ của phản ứng b Tính khối lượng của sắt đã dùng
đốt cháy 16 gam chất A cần 64 gam khí oxi, thu được khi CO2 và hơi nước theo tỉ lệ khối lượng là 11:9. Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành.
Đốt cháy hết 12g Cacbon(C)trong khí Oxi (O2) thu được 44g khí Cacbonđioxit (CO2).
a)Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng trên.
b)Tính khối lượng khí Oxi (O2) cần dùng.
Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong không khí ( có oxi ), ta thu được 7,1 gam hợp chất đi photpho pentaoxit(P2O5). Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
1.Đốt cháy hoàn toàn 9 gam kim loại Mg trong không khí thu được 15 gam magie oxit (MgO0. Cho rằng chỉ xảy ra phản ứng giữa Mg với oxi (O2) trong không khí
a) Viết PTHH của phản ứng hóa học xảy ra
b)Viết phương trình bảo toàn khối lượng
c)Tính khối lượng của oxi đã phản ứng
2.Cho sơ đồ các phản ứng sau
a)Na + O2 => NàO
b)P2O5 +H2O=>H3PO4
c)HgO=>Hg= O2
d)Fe(OH)3=>Fe2O3+H2O
e)NA2CO3 +CaCL2=>CaCO3+NaCL
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng