Trái nghĩa với flavourless
1. flavorful
2. savory
Nhớ mỗi thế
bait?
flavourless(adj): không mùi vị hoặc gia vị không mùi
Trái nghĩa với flavourless
1. flavorful
2. savory
Nhớ mỗi thế
bait?
flavourless(adj): không mùi vị hoặc gia vị không mùi
A small ________of students was waiting outside the class to see the teacher.
A.gang B.crowd C.team D.group
P/S:tsao ở đây lại dùng was mà k phải dùng were ạ
1,(You/usually/meet) my uncle on the way to school
2, (Your /brother/have) a dog
Trả lời giúp mk với nhé!. Cảm ơn nhiềuuuuuuuuuuuu
tìm cụm câu từ nói về opinion. Mí pn nhớ giải nhanh lên nha, mik đang cần gấp lém lun ák.. ^^
trả lời câu hỏi bằng tiếng anh
who did you go with?
He wanted to experiment(A) more on(B) different colors in(C) his paintings(D)
chọn phần in đậm câu trên phần nào sai và sửa lỗi giùm mình. One tick cho bạn trả lời đúng
Bạn nào điền đúng dạng từ giúp mình với ạ!
Với cả bạn có thể giải thích giúp mình sao lại điền như vậy luôn được ko ạ? Vì mình ko giỏi dạng điền từ này lắm, bạn nào biết được dạng này thì chủ cho mình một số tips luôn nha! Many thanks 💞
I was really (1.enthuse) ______ about my first visit to a fashion show. I had always loved fashion but had only ever seen models in (2.advertise) ______ on TV. Finally, I was going to see a real show! I got out my most (3.fashion) _______ clothes. I wanted to look as (4.style) ______ as the models. I don't know if I was completely successful, but l never had much money to spend on clothes and I felt (4.attract) ______, which is the main thing. When we got there, it was fantastic! There were so many beautiful women! The show started and imagine my surprise when, completely (5.expect) ________ the first model was wearing clothes just like was! Everyone saw the (6.similar) ________ and a couple of people asked me who my (7.style) _______ was! Amazing!
Giúp mình với
Kết hợp câu sử dụng "enough"
Ex: Nam is strong. he can lift the table.
->Nam is strong enough to lift the table.
The weather wasn't fine. We couldn't go camping.
->
These banana aren't ripe. You can't eat them.
->
Các bạn giúp giùm mình nhá chiều nay mình phải giải rồi ! Và mình cảm ơn nhiều ạ!
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:
1. Doraemon/best/Nobita/of/friend/the/is.
2. great/two/The/us/are/of/friends.
3. love/out/hanging/I/friends/with.
4. invite/my/visit/I/friends/watch/usually/to/TV/my/and/ home/together.
Now use the notes to write ... (Bây giờ sử dụng ghi chú để viết một bài báo về lễ hội này cho trang web của trường. Nhớ thêm các liên từ cần thiết bên dưới để hình thành câu ghép và câu phức. )