Đới băng tuyết vĩnh cửu ở dãy Himalaya bắt đầu từ độ cao 5500m.
độ cao 5500m
Đới băng tuyết vĩnh cửu ở dãy Himalaya bắt đầu từ độ cao 5500m.
độ cao 5500m
Dãy Hi-ma-lay-a có vai trò gì đối với khí hâu Nam Á?
Vùng Tây Bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan thuộc kiểu khí hậu nào?
A, Nhiệt đới ấm gió mùa.
B. Nhiệt đới khô.
C. Ôn đới hải dương.
D. Ôn đới lục địa
khu vực đông á tiếp giấ với đại dương nào?
A. đại tây dương
B. ấn độ dương
C. thái bình dương
D. bắc băng dương
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Á?
A. Mạng lưới thưa thớt. B. Sông chảy từ Nam lên Bắc.
C. Mùa đông, các sông bị đóng băng. D. Mùa xuân gây lũ lụt.
Ở khu vực Tây Nam Á không có kiểu khí hậu nào ? *
A. Kiểu cận nhiệt địa trung hải.
B. Kiểu khí hậu gió mùa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa.
D. Kiểu khí hậu nhiệt đới khô.
giúp mình với ạ!
- Vị trí giới hạn của châu Á
- Đặc điểm phân bố sông ngòi châu Á ( khu vực nào ít sông ? nhiểu sông)
- Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở kv có kiểu khí nào ? đặc điểm ?
- Giải thích tại sao châu Á có nhiểu đới , nhiểu kiểu khí khí hậu khác nhau
- Địa hình châu Á có đặc điểm cơ bản ntn ? sự phân bố địa châu Á ?
- Đặc điểm phân bố dân cư châu Á ( khu vực nào có mật độ dân số cao nhất? thấp nhất ?)
- Tình hình sản xuất lương thực ở châu Á ( những nước sản xuất nhiểu lương thực, những nước xuất khẩu nhiểu lương thưc ? )
- Ý nghĩa vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á,
- Nguồn tài nguyên quan trọng của TNA
- Giải thích vì sao TNA có khí hậu khô hạn ?
- Dựa vào các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên , Tây Nam Á có thể phát triển các ngành kinh tế nào ?
- Khu vực Nam Á gồm có những quốc gia nào ? quốc gia nào có diện tích lớn nhất ?
- Nam Á có đặc điểm khí hậu nào là chủ yếu?
- Dựa vào lược đồ phân bố dân cứ Nam Á nhận xét sự phân bố dân cư Nam Á ? giải thích tại sao dân cư phân bố như vậy ?
- Những thành tựu về nông nghiệp của các nước châu Á được biểu hiện qua những đặc điểm nào ?
Câu 11: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
A. Sông Hằng. B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công. D. Tất cả đều sai.
: 00:28:04
: 0 / 25
Ôn HK1 - Môn Địa lí 8 - Đề số 1
Mã đề thi: 623
Số câu hỏi: 25 Câu hỏi
1
Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây?
A:
Trung Á, Bắc Á.
B:
Nam Á, Đông Nam Á.
C:
Nam Á, Đông Á.
D:
Trung Á, Nam Á.
2
Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?
A:
Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
B:
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.
C:
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
D:
Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao.
3
Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là
A:
Ấn Độ.
B:
Bu-tan.
C:
Nê-pan.
D:
Trung Quốc.
4
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là
A:
có vị trí là ngã ba của ba châu lục.
B:
có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.
C:
tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
D:
do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng.
5
Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là
A:
hoang mạc và bán hoang mạc.
B:
hoang mạc và xavan.
C:
thảo nguyên và bán hoang mạc.
D:
hoang mạc và thảo nguyên.
6
Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng
A:
từ nam lên bắc.
B:
từ tây sang đông.
C:
từ đông sang tây.
D:
từ bắc xuống nam.
7
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây?
A:
Bắc – Nam.
B:
Đông Bắc – Tây Nam.
C:
Tây – Đông.
D:
Tây Bắc – Đông Nam.
8
Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây?
A:
Lụt lội, hạn hán.
B:
Động đất, núi lửa.
C:
Bão, hạn hán.
D:
Bão, lũ lụt.
9
Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ
A:
trung tâm lãnh thổ.
B:
phía tây Trung Quốc.
C:
phía đông Trung Quốc.
D:
phía nam Trung Quốc.
10
Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?
A:
Lúa gạo.
B:
Lúa mì.
C:
Lúa mạch.
D:
Ngô.
11
Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A:
Mon-go-lo-it.
B:
O-ro-pe-oit.
C:
Ne-groit.
D:
Ox-tra-loit.
12
Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?
A:
Thị trường.
B:
Khoáng sản.
C:
Lao động.
D:
Đầu tư.
13
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A:
Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.
B:
Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
C:
Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
D:
Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
14
Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ
A:
cuộc Cách mạng trắng.
B:
cuộc Cách mạng xanh.
C:
mở rộng diện tích trồng trọt.
D:
trồng nhiều loại cây lương thực.
15
Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là
A:
có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.
B:
có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.
C:
chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than
D:
rất phong phú và có trữ lượng lớn.
16
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?
A:
Khá đồng đều.
B:
Ở khu vực trung tâm.
C:
Không đồng đều.
D:
Giống nhau giữa các khu vực.
17
Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?
A:
Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B:
Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.
C:
Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.
D:
Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.
18
Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?
A:
Rừng và cây bụi lá cứng.
B:
Rừng nhiệt đới ẩm.
C:
Xavan và cây bụi.
D:
Hoang mạc và bán hoang mạc.
19
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là
A:
phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B:
phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.
C:
phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.
D:
nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
20
Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng
A:
44,4 triệu km2 .
B:
47,5 triệu km2 .
C:
41,4 triệu km2 .
D:
50,5 triệu km2 .
21
Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
A:
ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.
B:
ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.
C:
đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.
D:
đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.
22
Vị trí châu Á kéo dài từ
A:
vùng xích đạo đến vùng cực Nam.
B:
vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
C:
vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.
D:
vùng Chí tuyến đến xích đạo.
23
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản
năm 1990 và 2015
(Đơn vị: %)
Năm
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
1990
2,1
37,5
60,4
2015
1,2
27,4
71,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A:
Đường.
B:
Kết hợp.
C:
Cột.
D:
Tròn.
24
Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?
A:
Xích đạo.
B:
Ôn đới gió mùa.
C:
Nhiệt đới gió mùa.
D:
Cận nhiệt lục địa
Phân tích và giải thích về ảnh hưởng của địa hình đến những khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Châu Á ( Những khu vực có cùng vĩ độ)