đọc bản vẽ hình 5.3 , ghi kết quả đọc bản vẽ vào bảng 5.3
Bảng 5.3
Trình tự đọc |
Nội dung cần tìm hiểu |
Kết quả đọc bản vẽ NHÀ Ở |
Khung tên |
-Tên gọi ngôi nhà -Tỉ lệ bản vẽ |
|
Hình biểu diễn |
-Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt |
|
Kích thước |
-Kích thước chung -Kích thước từng bộ phận |
|
Các bộ phận |
-Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ -Các bộ phận khác |
|
Trình Tự Đọc | Nội Dung Cần Tìm Hiểu |
Kết Quả Đọc Bản Vẽ NHÀ Ở |
Khung Tên |
- Tên Gọi Ngôi Nhà - Tỉ Lệ Bản Vẽ |
- Nhà Ở - 1: 100 |
Kích Thước |
- Kích Thước Chung - Kích Thước Từng Bộ Phận |
- 1020 * 6000 * 5900 - Phòng SH Chung: 3000 * 4500, Phòng Ngủ: 3000 * 4500, Các Khu Phụ: 3000 * 3000 |
Hình Biểu Diễn |
- Tên Gọi Hình Chiếu - Tên Gọi Mặt Cắt |
- Mặt Đứng B - Mặt Bằng, Mặt Cắt A - A |
Các Bộ Phận |
- Số Phòng - Số Cửa Đi và Cửa Số - Các Bộ Phận Khác |
- 3 Phòng - 3 Cửa Đi (1 Cánh), 10 Của Sổ Đơn - Bếp, Xí, Tắm |
Dấu * là dấu nhân nhé bạn!
Chúc Bạn Học TỐt!
Bài này bạn có thể vào câu hỏi tương tự vì cũng có nhiều câu như vậy rồi