C.cơ quan bãm và cơ quan sinh dục phát triển
Học tốt nhé!
Do đời sống ăn bám nên giun có
A, cơ quan di chuyển phát triển
B, hệ thần kinh phát triển
C, cơ quan bãm và cơ quan sinh sản phát triển
D, các giác quan phát triển
C.cơ quan bãm và cơ quan sinh dục phát triển
Học tốt nhé!
Do đời sống ăn bám nên giun có
A, cơ quan di chuyển phát triển
B, hệ thần kinh phát triển
C, cơ quan bãm và cơ quan sinh sản phát triển
D, các giác quan phát triển
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. Các tơ chi tiêu giảm. B. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
C. Giác bám phát triển. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15.Rươi di chuyển bằng
A. giác bám. B. hệ cơ thành cơ thể. C. chi bên. D. tơ chi bên.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây là đúng với sán dây?
A. Đầu sán nhỏ, có giác bám.
B. Ruột phát triển và dài 8 -9 m.
C. Các đốt cuối cùng đều mang cơ quan sinh dục lưỡng tính.
D. Kí sinh ở máu người.
Vẽ và nêu chú thích đối với cấu tạo trong của giun ( chỉ cần chú thích chỗ nào là cơ quan sinh sản, hầu, cơ quan tiêu hóa và cơ quan dây thần kinh )
Các bạn giúp mk nhé!
?. Về Vòng đời phát triển trùng sốt rét và trùng kiết Li?. cách phòng tránh?
?. Nêu điểm giống và khác nhau của thủy tức với san hô?. Nêu vai trò?
?. Viết Vòng đời phát triển của giun?.cách phòng tránh.?
?. Nêu đặc điểm chung Của ruột Khoang?
?.Nêu vai trò của giun đốt?
?.Nêu đặc điểm khác nhau cơ bản của ngành giun dẹp và ruột khoang?
Giải thích tại sao sán lá gan sống kí sinh mắt và cơ quan di chuyển tiêu giảm, sinh sản đẻ nhiều trứng
STT | Đặc điểm / đại diện | Sán lông | Sán lá gán | Ý nghĩa thích nghi | |
1 | Mắt | ||||
2 | Lông bơi | ||||
3 | Giác bám | ||||
4 | Cơ quan tiêu hóa | ||||
5 | Cơ quan sinh dục |
Điền cụm từ sau : bình thương , tiêu giảm , Phát triển ,... điền vào bảng trên
P/ s : các bạn làm đúng cho mik là đc
Giun phát triển hơn nghành động vật nguyên sinh ở điểm nào ?
tìm hiểu về hệ tuần hoàn,tiêu hóa,cơ quan sinh sản của giun đất
Câu 2: Phân tích cấu tạo trong của giun đũa, chỉ rõ được đặc điểm của đường ruột và đặc điểm chung của cơ quan sinh dục. Cách di chuyển của giun đũa trong môi trường kí sinh.