\(n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,1<------------0,1
=> mCuO = 0,1.80 =8 (g)
=> A
\(n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,1<------------0,1
=> mCuO = 0,1.80 =8 (g)
=> A
Câu 8. Khử hòan toàn 32 (g) hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao .
a.Viết phương trình hóa học .
b.Tính khối lượng mỗi kim loại thu được sau phản ứng. Biết CuO chiếm 25% khối lượng hỗn hợp
V.77:khử 24g hỗn hợp Fe2O3và CuO bằng CO, thu được 17,6 g hỗn hợp 2 kim loại
a)viết PTHH của các phản ứng sảy ra
b) tính khối lượng mỗi kim loại thu được.
c)tính thể tích khí CO(dktc) cần dùng cho sự khử hỗn hợp trên
d)trình bày 1phương pháp hóa học vag 1 phương pháp vật lí để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp sau phản ứng Viết PTHHcủa phản ứng
Viết các phương trình hóa học biểu diễn các biến hóa hóa học sau:
a. K → K2O → KOH c. H2 → H2O→ NaOH f. P→ P2O5→ H3PO4 d. Ca→ CaO→ Ca(OH)2
e. Cu → CuO → H2O. b. S → SO2→SO3→H2SO4
hòa tan 40 gam đường và nước, được dung dịch đường có nồng độ 15% hãy tính a) khối lượng đường pha chế được b) khối lượng nước cồn dùng cho lượng pha chế
V.78:chia V lít hỗn hợp khí CO và H2 thành 2 phần bằng nhau.
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng O2,sau đó đẫn sản phẩm đi qua nước vôi trong dư,thu được 20 g chất kết tủa trằng.
- Dẫn phần thứ 2 đi qua bột CuO dư ,đun nóng , phản ứng xong thu được 19,2 g kim loại Cu
a)viết PTHH của các phản ứng xảy ra
b)xác định V(dktc)
c) tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lượng và theo thể tích
hòa tan 200g muối vào nước được dung dịch muối có nồng độ 10% tính:
a,khôi lượng nước muôi thu đc
b, tính khối lương nusoc cần dùng cho sự pha chế dung dịch
cho 10g hỗn hợp ( Fe và Cu ) vào đ hydrochloric acid dư, Sau phản ứng thu được 2,479 lít khí (đktc) a) pthh b) tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu c)tính phần trăm về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp d) dung dịch sau phản ứng có làm đổi màu quỳ tím không, giải thích? Em cần gấp mai thi ạ mn giúp e với
cho 4,8 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clo hiđric (HCl)
a, Viết PTHH của phản ứng
b, tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
c, Nếu dung dịch HCl phản ứng có nồng độ mol là 2 (M) thì cần dùng bao nhiêu mililit dung dịch HCl ?
pha chế....dung dịch NaCL 0,9%
tiêu chí | kết quả |
khối lượng NaCL cần lấy | |
khối lượng H2O cần lấy | |
cách pha chế |
công dụng và cách sử dụng dung dịch NaCL 0,9% |
Hòa tan 6g CuSO4 vào nước thì thu được dung dịch có nồng độ 15%
a Tính khối lương dung dịch
b tính thể tích dung dịch biết khối lượng riêng của D=1,15g/ml
c tính nồng độ mol của dung dịch