\(1.\) Broke up: giải tán, giải thể.
demonstrate: cuộc biểu tình, cuộc biểu tình tuần hành, cuộc biểu dương lực lượng.
\(2.\) Be under the impression that: có cảm tưởng rằng, tưởng là
pay for a product or a service: trả tiền cho một sản phẩm, một dịch vụ
I was under the impression that I had paid you __. for. __the work you did __. for. __ me.