Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
Hình chữ nhật có chu vi là 26
Chiều rộng (cm) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Chiều dài (cm) | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 |
Chiều rộng (cm) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Chiều dài (cm) | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 |
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
Hình chữ nhật có chu vi là 26
Chiều rộng (cm) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Chiều dài (cm) | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 |
Chiều rộng (cm) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Chiều dài (cm) | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 |
1.a)dien so thich hop vao o trong trong bang sau
(1)hinh chu nhat co dien tich la 60cm\(^2\)
Chiều rộng (cm) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Chiều dài (cm) |
(2)Hình chữ nhật có chu vi là 26 cm
Chiều rộng (cm) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Chiều dài (cm) |
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau :
x | 1 | 2.5 | 8 | 10 | ||
y | -4 | - 2.5 | -2 |
bài 3 cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào các ô trong bảng sau:
x | -4 | -3 | | 7,2 | ||
y | 9 | -6 | 3,6 | -14,4 | |
ba đội cùng làm việc trên 3 cánh đồng hình chữ nhật có diện tích là như nhau. Biết chiều dài của 3 cánh đồng lần lượt là 15m, 20m, 30m. Và chiều rộng cánh đồng thứ nhất lớn hơn chiều rộng cánh đồng 2 là 5m. Tính chiều rộng mỗi cánh đồng.
+ Viết công thức tính chiều dài y (cm) theo chiều rộng x (cm) của hình chữ nhật thay đổi nhưng luôn có dt = 12 \(^{cm^2}\)
+ Viết công thức tính lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg gạo và x bao
+Nêu nx về những điểm giống nhau trong các câu trên
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
x | 0,5 | -1,2 | 4 | 6 | |||
y | 3 | -2 | 1,5 |
Đố :
Một thỏi vàng hình hộp chữ nhật (h.2) có chiều dài 5cm, mặt cắt ngang (đáy) là một hình vuông cạnh 1cm. Từ thỏi vàng đó người ta làm thành một dây vàng cũng hình chữ nhật. Đố em biết chiều dài của dây vàng đó bằng bao nhiêu nếu mặt cắt ngang của nó là hình vuông cạnh 1mm ?
Cho biết \(x\) và \(y\) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau :
\(x\) | 1 | 2,5 | 8 | 10 | ||
\(y\) | -4 | -2,5 | -2 |
2.Nêu nhận xét về mỗi quan hệ giữa các đại lượng có trong các ví dụ dứoi đây.
a) Vận tốc v (km/h) và thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên một quãng đường nhất định.
b) Tiền công nhận đc sau khi hoàn thành một công việc và số người tham gia lm việc ( vs tổng mức khoán đã đc cố định ).
c) Chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật khi diện tích của hình chữ lag ko đổi.
d) Chu vi và bán kính của một bánh xe.