x | 10 | -2 | -3 | 1 | 0 | 1.21 | 0.25 |
\(^{x^2}\) | 100 | 4 | 9 | 1 | 0 | 1.4641 |
0.0625 |
1.44 | -25 | \(\dfrac{4}{9}\) |
2.0736 | 625 | \(\dfrac{16}{81}\) |
x | 10 | -2 | -3 | 1 | 0 | 1.21 | 0.25 |
\(^{x^2}\) | 100 | 4 | 9 | 1 | 0 | 1.4641 |
0.0625 |
1.44 | -25 | \(\dfrac{4}{9}\) |
2.0736 | 625 | \(\dfrac{16}{81}\) |
Điền số thích hợp vào ô trống :
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống (.............)
\(\sqrt{121}=.........\)
\(\sqrt{12321}=......\)
\(\sqrt{1234321}=......\)
b) Viết tiếp ba đẳng thức nữa vào "danh sách" trên
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống (......)
\(\sqrt{1}=.......\)
\(\sqrt{1+2+1}=........\)
\(\sqrt{1+2+3+2+1}=.......\)
b) Viết tiếp ba đẳng thức nữa vào "danh sách" trên
Ai có thể giải thích cho tôi biết số vô tỉ và số thập phân vô hạn không tuần hoàn là gì được không ?
Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh :
\(\sqrt{40+2}\) và \(\sqrt{40}+\sqrt{2}\)
Điền các kí hiệu €, ko €
5,2 [ ] Q
Bài 6. Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản
0.(1)
0.(01)
1.(8)
0.(27)
Tìm căn bậc hai của các số sau: 2; 5; 9; 36; -7.
Điền vào chỗ trống cho đúng :
VD : \(Q\text{∩ }I=\varnothing\)
b) Z∩I=..........
c) N∩I=............
d) N∩Z=.........
e) N∩Q=..........
f) Z∩Q=...........