Mình xin thêm như sau :
a ) | Đúng | |
b) | Sai | |
c) | Đúng | |
d) | Đúng |
Giải thích:
a) Đúng, vì nếu a ⋮ 9 mà 9 = 3.3 nên a ⋮ 3
b) sai, ví dụ 3 ⋮ 3 nhưng 3 \(⋮̸\) 9
c) + d) tương tự a)
Mình xin thêm như sau :
a ) | Đúng | |
b) | Sai | |
c) | Đúng | |
d) | Đúng |
Giải thích:
a) Đúng, vì nếu a ⋮ 9 mà 9 = 3.3 nên a ⋮ 3
b) sai, ví dụ 3 ⋮ 3 nhưng 3 \(⋮̸\) 9
c) + d) tương tự a)
Điền vào dấu \(\circledast\) các chữ số thích hợp :
Trong phép nhân \(a.b=c\) gọi :
m là số dư của a khi chia cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9
r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9
Điền vào các ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau :
Điền chữ số vào dấu \(\circledast\) để :
a) \(\overline{5\circledast8}\) chia hết cho 3
b) \(\overline{6\circledast3}\) chia hết cho 9
c) \(\overline{43\circledast}\) chia hết cho cả 3 và 5
d) \(\overline{\circledast81\circledast}\) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 (Trong một số có nhiều dấu \(\circledast\), các dấu \(\circledast\) không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau)
Bài 1.
a)Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621;1205;1327;6354;2351.
b) điền chữ số vào dấu * để dược số 157* chia hết cho 3.
Bài 2.Cho các số sau: 187;1347;4515;6534;93258;
a)Viết tập hợp A các chữ số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các chữ số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các chữ số chỉ chia hết cho 3, và không chia hết cho 9.
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giũa hai tập hợp A và B.
Bài 3. Không làm tính , em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không,có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b)5436 - 1324
c)1.2.3.4.5.6 +27
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để:
a)5*8 chia hết cho 3
b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho 3 và cho 5
d)*81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu*, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Giúp em với em đang cần gấp mai cô kiểm tra
Điền chữ số vào dấu \(\circledast\) để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 :
a) \(\overline{53\circledast}\)
b) \(\overline{\circledast471}\)
107. Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các số sau :
câu | Đúng | Sai |
a) Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 | ||
b) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 | ||
c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 | ||
d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 |
Điền chữ số vào dấu \(\circledast\) để
a) \(\overline{3\circledast5}\) chia hết cho 3
b) \(\overline{7\circledast2}\) chia hết cho 9
c) \(\overline{\circledast63\circledast}\) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
Điền chữ số vào dấu * để 1 * 8 chia hết cho 9
21* chia hết cho cả 3 và 5
* 45 * chia hết cho cả 2,3,5,9
Cho các số : \(3564;4352;6531;6570;1248\)
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B