■ Lời giải:
Đặc điểm |
Bộ Ngỗng |
Bộ Gà |
Bộ Chim ưng |
Bộ Cú |
Mỏ |
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang |
Mỏ ngắn, khoẻ |
Mỏ khoẻ, quặp, sắc, nhọn |
Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn |
Cánh |
Cánh không đặc sắc |
Cánh ngắn, tròn |
Cánh dài, khoẻ |
Cánh dài, phủ lông mềm |
Chân |
Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước |
Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa |
Chân to, khoẻ, có vuốt cong, sắc |
Chân to, khoẻ, có vuốt cong, sắc |
Đời sống |
Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn. |
Kiếm mồi bằng cách bới đất, ãn hạt. cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm |
Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt |
Chuyên săn mồi về ban đêm, ãn chủ yếu gậm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động |
Đại diện |
Vịt trời, le, thiên nga, ngỗng... |
Công, trĩ, gà rừng... |
Đại bàng, cắt, diều hâu, kền kền… |
Cú lợn, cú mèo, cú vọ… |