Điề n vòa m ỗ i ch ỗ tr ố ng m ộ t ch ữ cái để tao thành t ừ đúng . Ex: house1. armchair 3. bookself 5. stereo 7. stool2. television 4. crush 6. telephone 8.living room
Điề n vòa m ỗ i ch ỗ tr ố ng m ộ t ch ữ cái để tao thành t ừ đúng . Ex: house1. armchair 3. bookself 5. stereo 7. stool2. television 4. crush 6. telephone 8.living room
mình dịch ra đó:
Chào Phongvà mi
Bạn có khỏe không? Mình đang ở Đà Lạt với ba mẹ. Chúng mình ở trong khách sạn Crazy House. Woa, nó thực sự rất lạ kỳ.
Đà Lạt đẹp. Khí hậu mát mẻ quanh năm. Có nhiều thứ để xem và nhiều khách du lịch lắm.
Có 10 phòng trong khách sạn. Chủng được đặt theo tên của các loài động vật khác nhau. Có một phòng Chuột túi, phòng Đại bàng, và có cả phòng Kiến. Mình ở phòng Hổ. Nó được gọi là phòng Hổ bởi vì có một con hổ lớn trên tường.
Con hổ nằm giữa căn nhà tắm và cửa sổ. Giường nằm dưới cửa sổ. Nhưng cửa sổ cũng có hình dạng kỳ lạ. Mình để túi xách của mình dưới giường. Mình để sách trên kệ. Có một cây đèn, một cái tủ và một chiếc bàn giấy. Có quần áo trên sàn nhà - thật là bề bộn, giống như phòng ngủ của mình ở nhà vậy.
Bạn nên đến thăm nơi này, tuyệt lắm.
Hẹn sớm gặp lại bạn!
Nick
Viết một email cho Nick. Kể với anh ấy vể ý kiến của em cho căn phòng mới của khách sạn kỳ lạ đó.
verb form
1 ready +...;thích làm j
2.practise +...;luyện tập làm j
3.ready +...;sẵn sàng làm j
4.spend +time/money+...;dành ... để làm j
5forget/remember+...;quên
6.help+sb+...;thấy ai làm j
7.sea+sb+....;thấy ai làm j
8.what /how about+...?;thế còn làm j đó thì sao
9.finish+....;kết thúc làm j
7.
Prepositions :
1.move + ... :chuyển đến
2.think + ... :suy nghĩ về
3.name + ... :đặt tên theo
4.begin + st + ... :bắt đầu cái gì bằng
5.write + st + ... :viết cái gì cho ai
6.give / pay attention + ... :chú ý đến
7.turn + ... :tắt cái gì
8.buy + st + ... :mua cái gì cho
9.look + ... :nhìn vào
10.lots + ... = a lot +... :nhiều
11.send + st + ... :gửi cái gì đến
12.reason + ... :lí do cho điều gì
13.be ...... the phone :có điện thoại
14.turn + ... :mở,bật cái
Hãy viết một đoạn văn nói về căn phòng mà mình yêu thích nhất
hãy dịch các câu sau sang tiếng anh:
1.tôi có một cục tẩy
2.cô ấy là một kĩ
3.cô ấy chơi cờ
4.chúng tôi chơi cầu lông
dịch giúp mk với nha!
V. Đặt câu hỏi với các câu trả lời sau, dựa vào từ gạch chân: (20đ)
1.__________________________________________________________________ ?
My mother often walks to work.
2.__________________________________________________________________ ?
I’d like a glass of lemon juice.
3.__________________________________________________________________ ?
I have English three times a week.
4.__________________________________________________________________ ?
I am waiting for my uncle at the station.
5.__________________________________________________________________ ?
We have Physics on Monday and Friday.
6.__________________________________________________________________ ?
Tom and Hoa can’t understand each other because their languages are different.
7.__________________________________________________________________ ?
My sister helps my mother with the housework.
8.__________________________________________________________________ ?
People often travel to Singapore by plane.
9.__________________________________________________________________ ?
Yes. I have one brother and two sisters.
10._________________________________________________________________ ?
Mrs. Hoa’s children are playing soccer in the garden.
Exercise 1 : Circle the word that has the underlined part pronounced differently
1. money sorry morning story
2. now grow down town
3. study student studio stupid
4. house about hour country
5. lunch fun judo sun
Exercise 2 : Complete the sentences with the words from the box
uniform ; boarding ; classmate ; excited ; international
1. Vy and Phong are ... about their first day at secondary school
2. Phong and Duy are in the same class at school. They are ...
3. Most schools require children to wear school ...
4. A ... school is a school where students study and live during the school year
5. AIS is an ... school in Vietnam. It provides American education
Exercise 3 : Fill the gaps with the correct prepositions
1. The children are excited ... the school trip
2. Dorothy put ... her coat and went out
3. What do you usually do ... at break time?
4. ... the afternoon I play football ... the playground
5. I go home ... 4 o'clock every day
6. Vy is doing her homework ... the library
7. Many boarders go home ... weekends
Exercise 4 : Write negative sentences. Use short forms
1. We play football after school
2. You run fast
3. Tim and Lucas work at weekends
4. I like classical music
5. These exercises are difficult
6. She has science on Fridays
Exercise 5 : Make questions in the present simple. Then write short answers
1. he/ have/ breakfast at 6 o'clock every day ( yes )
2. you/ a good student ( no )
3. I/ look/ well ( no )
4. Ms Van/ a good teacher ( yes )
Exercise 6 : Use the prompts to write full sentences. Use present continuous
1. I/ do homework
2. Bella/ talk on the phone
3. We/ listen to CDs now
4. The children/ ride to the park
5. It/ rain very hard now
6. She/ bake a chocolate cake
7. You/ dance very beautifully
8. Mark and his friends/ have lunch
các từ villager , parks, rulers, lakes, pens và đặt chúng thành ba nhóm
/ s / | / iz / | / z / |
I. Chọn câu trả lời đúng nhất. Ghi A, B, C hoặc D vào khung ANSWERS: (30đ)
1. My friend goes to school by motorbike, but I _____________ .
A. doesn’t B. don’t C. goes D. does
2. Is he bad __________ Physics?
A. for B. at C. on D. in
3. Whose book are you reading?- It’s ______________
A. English book B. interesting C. Mary’s D. about Mary
4. Who is __________ person in your family?
A. tall B. taller C. tallest D. the tallest
5. Where is Anne from? - She’s from _________
A. the France B. France C. French D. the country of France
6. Please speak a little more ________.
A. slow B. slowly C. slower D. slowlier
7. On Sunday mornings, I often go _____________.
A. swimming B. swim C. to swim D. to swimming
8. Which is _____________, London or Tokyo?
A. the biggest B. bigger C. bigger than D. the big
9. What’s your _____________ ? - I’m Vietnamese.
A. national B. country C. nation D. nationality
10. He _____________ jogging.
A. doesn’t go often B. often doesn’t go C. doesn’t often go D. often not goes
11. I have _____________ books than she does.
A. little B. few C. less D. fewer
12. My mother always wants me _____________ the piano well.
A. to play B. playing C. play D. to playing
13. Lan’s father’s mother is her _____________ .
A. grandparents B. grandfather C. grandmother D. aunt
14. Who _____________ you English?
A. teach B. does teach C. do teach D. teaches
15. Nam _____________ his exercise at the moment
A. is writting B. is writing C. writes D. will write
16. How far it it ___________ here ___________ your house?
A. from/ with B. from/ to C. to/ from D. by/ to
17. There isn’t _____________ milk in the box.
A. some B. many C. no D.any .any
18. Mrs. White has a daughter. __________ name is Hoa.
A. Her B. She’s C. He’s D. His
19. __________ homework do you get ?
A. How many B. How long C. How much D. How often
20. I can’t speak French but my brother __________.
A. can B. can’t C. does D. doesn’t
21. Sports are very good for our __________.
A. healthy B. unhealthy C. health D. healthily
22. Do you enjoy __________ to the movie theater?
A. going B. goes C. to go D. go
23. HCM City is one of __________ cities in Viet Nam.
A. most beautiful B. the beautifulest C. beautiful D. the most beautiful
24. It takes me half _____________ hour to do this test.
A. a B. an C. the D. Ө
25. If you don’t get up early, you’ll be late ___________ school.
A. for B. on C. at D. to
26. Chọn từ được nhấn ở vần thứ nhất:
A. television B. cartoon C. engineer D. eraser
27. Chọn từ mà phần gạch chân của nó được phát âm khác với những từ còn lại:
a. what b. who c. where d. when
28. What ________ your English teacher like? - She’s tall and thin.
A. does B. has C. is D. can
29. What is Lan doing? - She’s ______________ her homework.
A. working B. making C. doing D. does
30. My brother is a ________ driver. He drives very ______________
A. carefully/careful B. care/carefully C. careful/careful D. careful/ carefully
giúp mình nha mình tích cho các bạn nha