Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
hatsune miku

đề cương tiếng anh 7 hoc kì 2🐏

Minh Ngọc Khánh Hòa
7 tháng 5 2018 lúc 20:29

A. GRAMMAR:

1. Tenses:

Present simple:

to be: S + is/am/are + ... ordinary verbs: S + V/ Vs/es + ... Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never

Present progressive:

S + is/am/are + V-ing + ... Adverbs: now, at the moment

Past simple:

to be: S + was/were (not) + ... ordinary verbs: S + V2/ed + ... S + didn’t + V-inf+ ... / Did + S + V-inf + ... Adverbs: yesterday, last week, last year...

Cách đọc đuôi (-ed): - /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là: t, d

/ t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : f, p,k, s, sh, c, ch, gh /d/ là các từ còn lại và nguyên âm. Future with be going to S + is/am/are + to + V-inf... will (‘ll)

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2

2. Question words:

What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far

Ex:

How much is it? (Hỏi về giá tiền) How much + N không đếm được ? How many + N đếm được số nhiều ? hỏi về số lượng

3. Prepositions of time:

in, on, at, from ... to... / at the back of/ between ... and .../ either... or...

Ex: at six o’clock/ on Monday/ in February ...

4. Adjectives and adverbs:

a) Adj + ly adv: beautiful - beautifully ; quick – quickly ; safe - safely ; bad- badly

b) Adj 2 âm tiết kết thúc bằng “ y” chuyển sang trạng từ phải đổi “ y” “ ily”: easy- easily, happy-happily

c) Adj kết thúc = “ ble” chuyển thành “ bly”: sensible - sensibly; simple- simply, comfortable - comfortably

d) Một số Adj chuyển sang adv không đổi: fast- fast; hard – hard; late –late; early – early

e) Đặc biệt: good – well


Các câu hỏi tương tự
Trần Thị Hà My
Xem chi tiết
Minh Thư ^^
Xem chi tiết
Đức Nguyễn gaming
Xem chi tiết
Phan Rion
Xem chi tiết
Khoi My Tran
Xem chi tiết
kiwi nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Vân
Xem chi tiết
Tiểu Thiên
Xem chi tiết
Khánh Bình
Xem chi tiết