Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?
A.Zn ; B. Ni ;
C. Sn ; D. Cr.
1.Cho m (g) hh Zn và Cu t/d vừa đủ với ddHNO3 thu được 13,44lít NO2 sản phẩm khử duy nhất. Nếu đem m (g) hh trên t/d với đHCl dư thì thu được 2,24 lít H2 (đktc) . a.Viết các ptpư xảy ra b.Tìm % m các kim loại trong hỗn hợp
2.Hòa tan hoàn toàn 20,8g Fe và Cu bằng đ HNO3 đặc nóng thu được 20,16 lít NO2 (đkc) không có sản phảm khử khác . Tìm % khối lượng các kim loại
Đang cần gấp :'(
Cho 3,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg. B. Zn.
C. Fe. D. Al.
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. ZnO ; B. Zn(OH)2 ;
C. ZnSO4 ; D. Zn(HCO3)2 .
Các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ?
A. Na, Mg, Ag ; B. Fe, Na, Mg;
C. Ba, Mg, Hg ; D. Na, Ba, Ag.
Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hóa trị không đổi trong mọi hợp chất. Tỉ lệ số mol của M và E trong hỗn hợp là 1 : 3. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tan hết vào dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2 Cho 19,2 gam hỗn hợp A tác dụng hết với Cl2 thì cần dùng 13,32 lít khí Cl2. Xác định kim loại M và phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp A. Các thể tích khí đo ở đktc.
Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là :
A.15 gam.
B.20 gam.
C.25 gam.
D.30 gam.
Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68 %. Kim loại đó là :
A.Zn. B.Fe.
C.Al. D.Ni.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hóa trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ?
A. MgSO4 B. CaSO4 ;
C. MnSO4 ; D. ZnSO4.