dãy chuyển hóa nào sau đây chỉ gồm hợp chất hữu cơ?
A. CO, CH3Cl,CH4,NH4HCO3
B. C2H6O,C6H12O6,NH4HCO3,C2H4O2
C. CH4,C2H2,C2H4,CCl4
D.CH4,C2H2,C2H4,CO2
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Hoàn thành dãy chuyển hoá sau : a)CH4 --> C2H5OH -->CH3COOC2H5 --> C2H5OH
b)CH4 -->P.E
c)CH3COOC2H5 --> CH3COONA --> CH4
d) C6H12O6 --> C2H5OH --> CH3COOH --> CH3COONA -->CH4
e) CH3COOC2H5 --> CH3COONA
Câu 2 :Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau:
1. Saccarozơ->glucozơ->Rượu etyic->axit axetic-> kẽm axetat
2. C12H22O11 ->C6H12O6 -> C2H5OH ->CH3COOH ->(CH3COO)2Mg
Câu 3 : Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt: rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch trên. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.
Câu 4 Đốt cháy 15 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào?
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro là 15.
Câu 5: Đốt cháy 14 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O.
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào?
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro là 14.
Câu 6 : Đun nóng hỗn hợp chứa 30g CH3COOH và 46 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 60%.
Câu 7 : Đun nóng hỗn hợp chứa 60g CH3COOH và 23 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 70%.
Câu 1. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. C2H6. B. H2CO3. C. CO2. D. NaHCO3.
Câu 2. Cấu tạo phân tử etilen là
A. một nguyên tử C liên kết với bốn nguyên tử H.
B. hai nguyên tử C liên kết với hai nguyên tử H.
C. hai nguyên tử C liên kết với bốn nguyên tử H.
D. bốn nguyên tử C liên kết với hai nguyên tử H.
Câu 3. Công thức cấu tạo của axetilen là
A. CH4 – CH4. C. CH3 – CH3.
B. CH º CH. D. CH2 = CH2.
Câu 4. Hãy cho biết đâu không phải là sản phẩm của quá trình chưng cất dầu mỏ?
A. Xăng. B. Dầu hỏa. C. Dầu mazut. D. Dầu oliu.
Câu 5. Để phân biệt khi etilen và hiđro ta dùng
A. quỳ tím ẩm. B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch brom. D. nước.
Câu 6. Đốt cháy hết hoàn toàn 2,4kg khí metan thể tích khí cacbonic tạo ra là bao nhiêu? (Khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
A. 3360 lít. C. 6,72 lít. B. 336 lít. D. 3,36 lit.
Câu 7. Dẫn 7,84 lít hỗn hợp khí metan và khí etilen lội qua dung dịch brom dư thấy bình brom tăng 1,4 gam. Thể tích khí metan có trong hỗn hợp khí là bao nhiêu? (Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
A. 6,44 lít. B. 9,24 lít. C. 5,88 lít. D.6,72 lít.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí etilen và khí axetilen, dẫn toàn bộ khí cacbonic hấp thụ hết trong 500 ml dung dịch canxi hiđroxit 1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? (Khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
A. 50 gam. B. 30 gam. C. 15 gam. D. 3 gam.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là:
A. metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.Câu 10. Cho các chất: H2O; HCl; Cl2; O2; CO2. Khí metan phản ứng được với:
A. H2O; HCl. B. Cl2; O2. C. HCl; Cl2. D. O2; CO2
Câu 2: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây được dùng để hàn cắt kim loại? *
A. C6H6 + O2
B. C2H2 + O2
C. CH4 + O2
D. C2H4 + O2
Câu 1: (1 điểm) Hãy cho biết trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hidrocacbon, hợp chất nào là dẫn xuất của hidrocacbon:
C2H6O; C4H8; C6H12O6; C5H12; C2H2Br4; CH3COONa; CH4; C4H9Cl; C6H6; C2H2;
Câu 2: (2 điểm) Viết công thức cấu tạo của những chất sau đây: C2H4, C2H4Br2, CH4, C2H5Cl, CH2Cl2, CH3Br, C3H8, CH4O
Câu 3: ( 2,5 điểm) Viết phương trình của những phản ứng hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
a/ Phản ứng thế của metan với clo
b/ Phản ứng cháy của metan và etilen
c/ Phản ứng cộng brom của etilen
d/ Phản ứng trùng hợp của etilen
Câu 4: (2 điểm) Có 3 bình đựng 3 chất khí là H2, CO2, C2H4 bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí đó
Câu 5: (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,6g etilen sau đó dẫn sản phẩm thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được một kết tủa
a/ Viết các phương trình hóa học xảy ra
b/ Tính thể tích oxi và không khí cần dùng (đktc) cho phản ứng cháy (biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)
c/ Tính khối lượng kết tủa thu được
Cho C = 12 ; H = 1 ; Ca = 40 ; O =16
Cặp muối nào sau đây tác dụng với nhau : A. Na2CO3 và CaCO3. B. K2CO3 và CaCl2 C.K2CO3 và NaCl. D. NaHCO3 và AgCl