ta có AC =AB = sin45*BC=a
diện tích ABC = a bình/2
A'A = căn bậc hai A'B-AB = 2a căn2
thể tích = a mũ 3 băn 2/4
ta có AC =AB = sin45*BC=a
diện tích ABC = a bình/2
A'A = căn bậc hai A'B-AB = 2a căn2
thể tích = a mũ 3 băn 2/4
Tính thể tích lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cân tại a có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,BC =a√2 , C'B hợp với đáy một góc 60°
Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C có đây ABC là tam giác vuông cần tại B và cạnh BC = a Biết thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C bằng 2a. Tỉnh tan góc giữa B’C và mp(ABB'A)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C đây ABC là tam giác vuông cân tại A' và cạnh bên A'C = 2a. Biết khoảng cách từ C đến mp(ABB’A’) bằng a. Tinh thể tích lăng trụ ABC A'B'C
cho khối lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, góc BAC = 60 độ.hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng vs trọng tâm G của tam giác ABC. góc giữa AA' và (ABC) bằng 60 độ. đoạn thẳng AG = a.căn 7/ 3
tính thể tích khối lăng trụ
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Góc giữa (A'BC) và (ABB'A') là α sao cho tanα = 2. Gọi M là trung điểm AB. Tính thể tích lăng trụ ABC.A'B'C'.
Bài 1: cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có △ABC là đáy, chiều cao là a\(\sqrt{2}\). Tính thể tích, biết:
a. △ABC là tam giác đều cạnh a
b. △ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC=4a
c. Góc tạo bởi (A'B'C') với đáy bằng 60°. Đáy là tam giác vuông cân tại A
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a.hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa A'C và mặt phẳng đáy là 60°.tính theo a thể tính hình lăng trụ và khoảng từ B đến mặt phẳng (ACA'C')
Cho hinh lăng trụ A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A' trên (ABC) là trung điểm đoạn thẳng AB. Biết AA’ = 2a. Thể tích của khối lăng trụ A'B'C'ABC là
cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác cân AB=AC=a góc BAC= 120 độ. (A B'C') tạo vs mp đáy 1 góc 60 độ.tính thể tích khối lăng trụ