hân loại các từ ghép Hán Việt sau thành 2 loại: Tù ghép Hán Việt chính phụ và Từ ghép Hán Việt đẳng lập:Vương phi,tồn vang,đại lộ,hương trực,quốc kì,phong nguyệt,ngư nghiệp,thiên địa,hải đăng,khuyển mã,huynh đệ,tân binh,thạch mã,nhi sĩ,phụ tử
Hãy phân biệt các từ hán việt sau và đặt câu vs các từ ấy :
tái giá, tái hôn, tái hồi, tái hợp
Bài tập 9: Phân loại các từ ghép Hán Việt sau thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
Quốc ca, quân kì, viên mãn, tu dưỡng, thiên địa, kì vĩ, tâm linh, sư phụ, thất tín, thiên tử, đế vương, thi nhân, bạch cầu, minh nguyệt, hồi tưởng, khẩu chiến, xâm phạm, hữu dụng, u sầu, ca sĩ, vô tâm, vị giác
Chj Nguyễn Phương Linh và Chị Mai giúp e nhé. E cần gấp lắm!
Xếp các từ sau vào từ ghép hán Việt:
Khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyệt, quốc kì , hoan hỉ , ngưn ngiệp
1)Tìm các từ hán việt có chứa vần: uốc, ân, iêm, ất. Đặt câu với các từ hán việt trên.
2) Đặt câu với nhữn cập từ hán việt - thuần việt sau:
a) Hy sinh/ bỏ mạng.
b) Phụ nữ/ đàn bà.
c) Nhi đồng/ trẻ em.
3) Đặt câu với các cặp quan hệ từ
a) Nếu .............. thì..................
b) Càng ....................càng..............
c) Tuy ............... nhưng .................
c) Bởi ................... nên....................
1.Thế nào là từ hán việt.Từ hán việt có mấy loại?
2.Tìm từ trái nghĩa :Thời gian,không gian
3.Tìm các quan hệ từ trong bài Bánh trôi nước và đặt câu với chúng.
xác định từ Hán Việt đẳng lập và chính phụ
tồn vong,ngư ông, thiên thư, giang sơn, thạch mã,tưởng niệm, thủ môn, hậu đãi, nha khoa, bảo mật,tả hữa, hữu ích
em cần gấp ạ
Bài 1 : Đặt 2 câu về môi trường có sử dụng từ Hán Việt