1, He has a slim body
2,Life in the countryside is slow
1, He has a slim body
2,Life in the countryside is slow
đặt câu với cum từ gợi ý
A person / who / smile / more / happier / and / he / live / longer
Hãy đặt câu hỏi cho từ in nghiêng.
1.You saw her last night .
Viết 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu nói về sở thích của mình bằng tiếng anh
Help me!!!
1c. Đặt câu hỏi cho các từ, cụm từ gạch chân.
86. She needs a phone card to phone her parents in Hue.
..........................................................................................................................................................................................
87. My mother walks to work.
..........................................................................................................................................................................................
87. She is going to stay there for a week.
..........................................................................................................................................................................................
88. Yes. I have a brother and two sisters.
..........................................................................................................................................................................................
90. I’d like you to go to the store for me.
..........................................................................................................................................................................................
Chọn từ khác với từ còn lại: a.weatherman, b.actor, c.writer, d.newsreader. Trả lời hộ mik gấp nhé
tìm từ có cách phát âm khác với từ còn lại: cities, countries, badies, flies. các bạn giúp mình với
My cat has lost its appetite
Viết lại với từ "off"
Not many people attended the meeting
Viết lại Câu với từ "turnout"
choose the word that has underlined parts pronounced different from the others ineach group(Chọn từ có in nghiêng phần được phát âm khác với từ khác trong mỗi nhóm
1A.there B.healthy C. gather D.northem
2A.raised B.practised C.talked D. liked
3A.days B.ways C. bays D.says
bai 2 chosse the word whose stress pattern is different from that of the other words in each group (Chọn từ có trọng âm khác với từ mà các từ khác trong mỗi nhóm)
1,A.diver B.vesel C.afect D.chopdtick
2,A.relax Bmarbles C.comic D.atlas
giải hộ mk nha mai thi òi